不能进行正确操作 Bùnéng jìnxíng zhèngquè cāozuò

Từ hán việt: 【bất năng tiến hành chính xác thao tá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不能进行正确操作" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất năng tiến hành chính xác thao tá). Ý nghĩa là: Không thể tiền hành thao tác chuẩn xác.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不能进行正确操作 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 不能进行正确操作 khi là Từ điển

Không thể tiền hành thao tác chuẩn xác

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不能进行正确操作

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • - 战场 zhànchǎng shàng 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 激战 jīzhàn

    - Trên chiến trường đang tiến hành cuộc chiến kịch liệt.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 读书 dúshū

    - Anh ấy đang tiến hành đọc sách.

  • - 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng dài 工作 gōngzuò

    - Anh ta đang thực hiện công việc ăn cắp.

  • - 这里 zhèlǐ 门卫 ménwèi 把门 bǎmén 很严 hěnyán 不能 bùnéng 随便 suíbiàn 进去 jìnqù

    - cửa nẻo ở đây bảo vệ rất nghiêm ngặt, không được tự tiện vào.

  • - 白条 báitiáo 不能 bùnéng zuò 报销 bàoxiāo 凭证 píngzhèng

    - Hoá đơn tạm không thể làm căn cứ để thanh toán

  • - 这一 zhèyī 工作 gōngzuò 不能 bùnéng yǒu 半点 bàndiǎn 漏失 lòushī

    - công việc này không thể có một chút sơ xuất nào.

  • - 进步 jìnbù 不能 bùnéng 停留 tíngliú qián

    - Sự tiến bộ không thể dừng lại.

  • - 比赛 bǐsài hái wèi 进行 jìnxíng 鹿死谁手 lùsǐshuíshǒu hái 不得而知 bùdéérzhī

    - Trò chơi còn chưa bắt đầu, vẫn chưa biết ai sẽ thắng.

  • - 公司 gōngsī 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 过渡 guòdù

    - Công ty đang tiến hành quá trình chuyển tiếp.

  • - 不能 bùnéng 灵魂 línghún zuò 交易 jiāoyì

    - Không thể dùng nhân cách để trao đổi.

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 进行 jìnxíng 架梁 jiàliáng 工作 gōngzuò

    - Công nhân đang tiến hành công việc dựng xà nhà.

  • - 体温 tǐwēn 高时 gāoshí 不能 bùnéng 进行 jìnxíng 预防接种 yùfángjiēzhòng

    - Không thể thực hiện tiêm chủng khi nhiệt độ cơ thể cao.

  • - zhè shì 得分 défēn 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 不可 bùkě 操之过急 cāozhīguòjí

    - việc này phải tiến hành theo trình tự, không thể nóng vội.

  • - 项目 xiàngmù 不能 bùnéng 孤立 gūlì 进行 jìnxíng

    - Dự án không thể tiến hành một cách độc lập.

  • - 工作 gōngzuò yào yǒu 定准 dìngzhǔn 不能 bùnéng 各行其是 gèxíngqíshì

    - trong công việc cần phải có tiêu chuẩn nhất định, không thể làm theo điều mình cho là đúng.

  • - 虽然 suīrán 我们 wǒmen 尽力 jìnlì 认真 rènzhēn 编绘 biānhuì běn 图册 túcè dàn 不能 bùnéng 保证 bǎozhèng 所有 suǒyǒu 内容 nèiróng 完全正确 wánquánzhèngquè 无误 wúwù

    - Mặc dù chúng tôi đã cố gắng hết sức để biên soạn cẩn thận tập bản đồ này, nhưng chúng tôi không thể đảm bảo rằng tất cả các nội dung là hoàn toàn chính xác

  • - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • - 认为 rènwéi gāi 计划 jìhuà 不太可能 bùtàikěnéng 进行 jìnxíng 下去 xiàqù

    - Anh ấy tin rằng kế hoạch này khó có thể tiến hành được.

  • - 我们 wǒmen 现在 xiànzài 进行 jìnxíng de 伟大事业 wěidàshìyè shì 前人 qiánrén suǒ 不能 bùnéng 想象 xiǎngxiàng de

    - chúng ta đang tiến hành một sự nghiệp vĩ đại, mà người xưa không thể nào tưởng

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不能进行正确操作

Hình ảnh minh họa cho từ 不能进行正确操作

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不能进行正确操作 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin: Zuō , Zuó , Zuò
    • Âm hán việt: , Tác
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHS (人竹尸)
    • Bảng mã:U+4F5C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+13 nét)
    • Pinyin: Cāo , Cào
    • Âm hán việt: Thao , Tháo
    • Nét bút:一丨一丨フ一丨フ一丨フ一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QRRD (手口口木)
    • Bảng mã:U+64CD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+1 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhèng
    • Âm hán việt: Chinh , Chánh , Chính
    • Nét bút:一丨一丨一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MYLM (一卜中一)
    • Bảng mã:U+6B63
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thạch 石 (+7 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khác , Xác
    • Nét bút:一ノ丨フ一ノフノフ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNBG (一口弓月土)
    • Bảng mã:U+786E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Nái , Nài , Néng , Tái , Tài , Xióng
    • Âm hán việt: Nai , Năng , Nại
    • Nét bút:フ丶丨フ一一ノフノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IBPP (戈月心心)
    • Bảng mã:U+80FD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jìn
    • Âm hán việt: Tiến , Tấn
    • Nét bút:一一ノ丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YTT (卜廿廿)
    • Bảng mã:U+8FDB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao