Đọc nhanh: 正确处理 (chính xác xứ lí). Ý nghĩa là: để xử lý một cách chính xác. Ví dụ : - 正确处理科学技术普及和提高的关系。 giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
Ý nghĩa của 正确处理 khi là Động từ
✪ để xử lý một cách chính xác
to handle correctly
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正确处理
- 这件 事 我会 另外 处理
- Tôi sẽ giải quyết vấn đề này riêng.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 本人 会 亲自 处理 这个 问题
- Tôi sẽ tự mình giải quyết vấn đề này.
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 处理 要事 时要 小心
- Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.
- 她 有 全权处理 这件 事
- Cô ấy có toàn quyền xử lý việc này.
- 他代 经理 处理事务
- Anh ấy thay mặt quản lý xử lý công việc.
- 她 处理 事情
- Cô ấy xử lý công việc.
- 律师 正在 处理 这个 案件
- Luật sư đang xử lý vụ án này.
- 他 正在 处理 纠纷 事件
- Anh ấy đang xử lý sự kiện tranh chấp.
- 我们 正在 处理 索赔 事宜
- Chúng tôi đang xử lý vấn đề yêu cầu bồi thường.
- 处理 狱情 需要 公正
- Xử lý vụ kiện cần phải công bằng.
- 正确处理 官兵关系
- giải quyết hợp lý mối quan hệ quân binh.
- 正确处理 人民 内部矛盾 问题
- Giải quyết đúng đắn những vấn đề trong nội bộ nhân dân.
- 理智 让 她 做出 正确 选择
- Lý trí giúp cô ấy đưa ra quyết định đúng đắn.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
- 他 正在 辅助 我 处理 文件
- Anh ấy đang hỗ trợ tôi xử lý tài liệu.
- 正确处理 科学技术 普及 和 提高 的 关系
- giải quyết chính xác mối liên quan giữa nâng cao và phổ cập khoa học kỹ thuật.
- 我们 正在 研究 更 有效 的 处理
- Chúng tôi đang nghiên cứu cách xử lý hiệu quả hơn.
- 信念 对 真理 、 事实 或 某物 的 正确性 在思想上 接受 或 深信不疑
- Sự tin tưởng vào sự thật, sự kiện hoặc tính chính xác của một thứ gì đó trong tư duy được chấp nhận hoặc tin tưởng thật sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正确处理
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正确处理 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm处›
正›
理›
确›