欢欣雀跃 huānxīn quèyuè

Từ hán việt: 【hoan hân tước dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欢欣雀跃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hoan hân tước dược). Ý nghĩa là: phấn khởi, vui mừng khôn xiết.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欢欣雀跃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欢欣雀跃 khi là Thành ngữ

phấn khởi

elated

vui mừng khôn xiết

overjoyed

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣雀跃

  • - 雀跃 quèyuè 欢呼 huānhū

    - nhảy nhót reo mừng.

  • - 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ

    - vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng

  • - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • - de 心情 xīnqíng 交集 jiāojí zhe 欢欣 huānxīn 紧张 jǐnzhāng

    - Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.

  • - 喜欢 xǐhuan 欣赏 xīnshǎng 山中 shānzhōng de 景色 jǐngsè

    - Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.

  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

  • - 凫趋雀跃 fúqūquèyuè ( 比喻 bǐyù rén 欢欣鼓舞 huānxīngǔwǔ )

    - vui mừng phấn khởi

  • - 人们 rénmen yīn 孩子 háizi de 出生 chūshēng ér 欢欢喜喜 huānhuānxǐxǐ 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.

  • - 同学们 tóngxuémen 欣喜若狂 xīnxǐruòkuáng 全都 quándōu 兴高采烈 xìnggāocǎiliè 欢呼 huānhū 起来 qǐlai

    - Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.

  • - 大家 dàjiā dōu 欢跃 huānyuè 参加 cānjiā 比赛 bǐsài

    - Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.

  • - 小兔子 xiǎotùzi zài 草地 cǎodì shàng 欢跃 huānyuè

    - Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.

  • - 我们 wǒmen dōu 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.

  • - 激动 jīdòng 踊跃 yǒngyuè 欢呼 huānhū

    - Anh ấy nhảy lên và reo hò.

  • - 男人 nánrén 喜欢 xǐhuan 女人 nǚrén 打情骂俏 dǎqíngmàqiào shuō shì 自己 zìjǐ de 幽默 yōumò 风趣 fēngqù 为的是 wèideshì 活跃 huóyuè 气氛 qìfēn

    - Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí

  • - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè

    - hân hoan nhảy nhót.

  • - 欢欣 huānxīn 雀跃 quèyuè 宣布 xuānbù

    - Tôi hân hoan mà tuyên bố.

  • - 我们 wǒmen 欢欣 huānxīn 迎接 yíngjiē 新年 xīnnián

    - Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.

  • - 投票 tóupiào 结果 jiéguǒ 公布 gōngbù hòu 她们 tāmen 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.

  • - 我们 wǒmen dōu 感到 gǎndào hěn 欢欣 huānxīn

    - Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.

  • - 总是 zǒngshì 喜欢 xǐhuan 捣乱 dǎoluàn

    - Anh ấy luôn thích gây rối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欢欣雀跃

Hình ảnh minh họa cho từ 欢欣雀跃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢欣雀跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+2 nét)
    • Pinyin: Huān
    • Âm hán việt: Hoan
    • Nét bút:フ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ENO (水弓人)
    • Bảng mã:U+6B22
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+4 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Hân
    • Nét bút:ノノ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HLNO (竹中弓人)
    • Bảng mã:U+6B23
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Chuy 隹 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiāo , Qiǎo , Què
    • Âm hán việt: Tước
    • Nét bút:丨ノ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FOG (火人土)
    • Bảng mã:U+96C0
    • Tần suất sử dụng:Cao