Đọc nhanh: 欢欣雀跃 (hoan hân tước dược). Ý nghĩa là: phấn khởi, vui mừng khôn xiết.
Ý nghĩa của 欢欣雀跃 khi là Thành ngữ
✪ phấn khởi
elated
✪ vui mừng khôn xiết
overjoyed
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欢欣雀跃
- 雀跃 欢呼
- nhảy nhót reo mừng.
- 欢欣鼓舞
- vui mừng phấn khởi; hân hoan vui mừng
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 她 的 心情 交集 着 欢欣 和 紧张
- Tâm trạng của cô ấy xen lẫn hân hoan và lo lắng.
- 他 喜欢 欣赏 山中 的 景色
- Anh ấy thích thưởng thức phong cảnh trong núi.
- 当船 徐徐 开动 时 , 孩子 们 欢呼雀跃
- Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.
- 凫趋雀跃 ( 比喻 人 欢欣鼓舞 )
- vui mừng phấn khởi
- 人们 因 孩子 的 出生 而 欢欢喜喜 欢呼雀跃
- Mọi người vui mừng và hân hoan vì sự ra đời của đứa trẻ.
- 同学们 欣喜若狂 , 全都 兴高采烈 地 欢呼 起来
- Các học sinh vui mừng không xiết, tất cả đều reo hò vui vẻ.
- 大家 都 欢跃 地 参加 比赛
- Mọi người đều hăng hái tham gia cuộc thi.
- 小兔子 在 草地 上 欢跃
- Con thỏ nhỏ vui vẻ nhảy nhót trên bãi cỏ.
- 我们 都 欢呼雀跃
- Chúng tôi đều hân hoan mà nhảy nhót.
- 他 激动 地 踊跃 欢呼
- Anh ấy nhảy lên và reo hò.
- 男人 喜欢 和 女人 打情骂俏 , 说 那 是 自己 的 幽默 风趣 , 为的是 活跃 气氛
- Đàn ông thích tán tỉnh phụ nữ, nói rằng đó là sự hài hước của riêng họ, để làm sôi động bầu không khí
- 欢欣 雀跃
- hân hoan nhảy nhót.
- 我 欢欣 雀跃 地 宣布
- Tôi hân hoan mà tuyên bố.
- 我们 欢欣 地 迎接 新年
- Chúng tôi vui vẻ đón năm mới.
- 投票 结果 公布 后 , 她们 欢呼雀跃
- Sau khi kết quả được công bố, các cô ấy đều nhảy nhót reo mừng.
- 我们 都 感到 很 欢欣
- Chúng tôi đều cảm thấy rất vui mừng.
- 他 总是 喜欢 捣乱
- Anh ấy luôn thích gây rối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欢欣雀跃
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欢欣雀跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欢›
欣›
跃›
雀›