抚慰 fǔwèi

Từ hán việt: 【phủ uý】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抚慰" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phủ uý). Ý nghĩa là: an ủi; vỗ về; thăm hỏi. Ví dụ : - an ủi trăm điều. - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抚慰 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抚慰 khi là Động từ

an ủi; vỗ về; thăm hỏi

安慰

Ví dụ:
  • - 百般抚慰 bǎibānfǔwèi

    - an ủi trăm điều

  • - 抚慰 fǔwèi 灾民 zāimín

    - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚慰

  • - 妈妈 māma 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - Mẹ chăm sóc con cái.

  • - 奶奶 nǎinai 抚摸 fǔmō zhe de 毛衣 máoyī

    - Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.

  • - 慰劳 wèiláo 彩号 cǎihào

    - uỷ lạo thương binh

  • - zài 父亲 fùqīn de 劝慰 quànwèi xià 弟弟 dìdì 不再 bùzài 哭泣 kūqì

    - Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.

  • - tīng le 同事 tóngshì men 劝慰 quànwèi 的话 dehuà 心里 xīnli 宽松 kuānsōng duō le

    - cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.

  • - 安抚 ānfǔ 伤员 shāngyuán

    - Động viên thương binh.

  • - 轻轻 qīngqīng 柔着 róuzhe de 肩膀 jiānbǎng 安慰 ānwèi

    - Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.

  • - 抚爱 fǔài 儿女 érnǚ

    - chăm sóc con cái

  • - 抚慰 fǔwèi 灾民 zāimín

    - thăm hỏi nạn dân thiên tai.

  • - 这个 zhègè 孤独 gūdú de 孩子 háizi 渴望 kěwàng 母亲 mǔqīn de 爱抚 àifǔ

    - Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.

  • - 抚养 fǔyǎng 遗孤 yígū

    - nuôi trẻ mồ côi.

  • - 抚育 fǔyù 幼畜 yòuchù

    - chăm sóc động thực vật còn non.

  • - 巡抚 xúnfǔ 大人 dàrén

    - quan tuần phủ.

  • - 抚育 fǔyù 孤儿 gūér

    - nuôi dưỡng trẻ mồ côi

  • - 百般抚慰 bǎibānfǔwèi

    - an ủi trăm điều

  • - 烈属 lièshǔ 优抚金 yōufǔjīn

    - Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.

  • - 做好 zuòhǎo 优抚工作 yōufǔgōngzuò

    - làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.

  • - 儿女 érnǚ 抚养 fǔyǎng 成人 chéngrén

    - nuôi nấng con cái trưởng thành.

  • - de 朋友 péngyou lái 抚慰 fǔwèi

    - Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.

  • - 问慰 wènwèi tuán 已经 yǐjīng 起程 qǐchéng 明日 míngrì 上午 shàngwǔ huò 到达 dàodá

    - đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抚慰

Hình ảnh minh họa cho từ 抚慰

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚慰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+11 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: , Uỷ
    • Nét bút:フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶フ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SIP (尸戈心)
    • Bảng mã:U+6170
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Fǔ , Hū
    • Âm hán việt: , Phủ
    • Nét bút:一丨一一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QMKU (手一大山)
    • Bảng mã:U+629A
    • Tần suất sử dụng:Cao