Đọc nhanh: 抚慰 (phủ uý). Ý nghĩa là: an ủi; vỗ về; thăm hỏi. Ví dụ : - 百般抚慰 an ủi trăm điều. - 抚慰灾民 thăm hỏi nạn dân thiên tai.
Ý nghĩa của 抚慰 khi là Động từ
✪ an ủi; vỗ về; thăm hỏi
安慰
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抚慰
- 妈妈 抚爱 儿女
- Mẹ chăm sóc con cái.
- 奶奶 抚摸 着 我 的 毛衣
- Bà vuốt ve chiếc áo len của tôi.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 安抚 伤员
- Động viên thương binh.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 抚爱 儿女
- chăm sóc con cái
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 这个 孤独 的 孩子 渴望 母亲 的 爱抚
- Đứa trẻ cô đơn này khao khát được mẹ yêu thương.
- 抚养 遗孤
- nuôi trẻ mồ côi.
- 抚育 幼畜
- chăm sóc động thực vật còn non.
- 巡抚 大人
- quan tuần phủ.
- 抚育 孤儿
- nuôi dưỡng trẻ mồ côi
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 烈属 优抚金
- Tiền tuất ưu đãi gia đình liệt sĩ.
- 做好 优抚工作
- làm tốt công tác ưu đãi và an ủi.
- 把 儿女 抚养 成人
- nuôi nấng con cái trưởng thành.
- 她 的 朋友 来 抚慰 她
- Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抚慰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抚慰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慰›
抚›