Đọc nhanh: 宽慰 (khoan uỷ). Ý nghĩa là: an ủi; khuyên giải. Ví dụ : - 她用温和的话语宽慰着妈妈。 cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
Ý nghĩa của 宽慰 khi là Động từ
✪ an ủi; khuyên giải
宽解安慰
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宽慰
- 宽阔 平坦 的 马路
- đường cái rộng rãi bằng phẳng.
- 大堤 要 加高 、 加宽 、 加固
- đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.
- 慰劳 彩号
- uỷ lạo thương binh
- 请求 宽恕
- cầu xin tha thứ.
- 在 父亲 的 劝慰 下 , 弟弟 已 不再 哭泣
- Với sự an ủi của cha, em trai không còn khóc nữa.
- 她 听 了 同事 们 劝慰 的话 , 心里 宽松 多 了
- cô ta nghe xong lời khuyên bảo của các bạn đồng nghiệp, trong lòng cảm thấy thanh thản.
- 思路 宽阔
- tư tưởng suy nghĩ phóng khoáng.
- 宽厚 的 肩膀
- Bờ vai rộng.
- 他 的 肩膀 很 宽
- Vai anh ấy rất rộng.
- 宽 肩膀 , 大 身量
- vai rộng, thân hình to lớn.
- 他 高高的 个子 , 宽宽的 肩膀
- Anh ấy cao và có bờ vai rộng.
- 他 轻轻 柔着 她 的 肩膀 安慰 她
- Anh ấy nhẹ nhàng xoa vai cô ấy để an ủi.
- 心宽体胖 的 老板 , 满面春风 地 迎上来 , 拉 大家 进店 休息
- Ông chủ hiền lành lễ độ, tràn đầy sắc xuân, kéo mọi người vào cửa hàng nghỉ ngơi.
- 手头 不 宽展
- trong tay không có tiền.
- 抚慰 灾民
- thăm hỏi nạn dân thiên tai.
- 百般抚慰
- an ủi trăm điều
- 她 的 朋友 来 抚慰 她
- Bạn của cô ấy đến an ủi cô ấy.
- 屋里 热 , 请 宽衣
- trong phòng nóng, xin hãy cởi áo khoác ra.
- 她 用 温和 的 话语 宽慰 着 妈妈
- cô ấy nói những lời ấm áp an ủi mẹ.
- 我们 很快 就 来到 一条 很 宽 、 很 吵杂 , 各种 车辆 来往 行驶 的 大马路 上
- Chúng tôi nhanh chóng đến một con đường rộng, ồn ào, với các loại phương tiện đang lưu thông qua lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宽慰
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宽慰 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宽›
慰›