Đọc nhanh: 慰问 (uý vấn). Ý nghĩa là: thăm hỏi, an ủi; uỷ vấn. Ví dụ : - 慰问信 thư thăm hỏi. - 慰问灾区人民 thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
Ý nghĩa của 慰问 khi là Động từ
✪ thăm hỏi, an ủi; uỷ vấn
(用话或物品) 安慰问候
- 慰问信
- thư thăm hỏi
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 慰问
- 那些 不是 小弟弟 的 问题
- Đó không phải là vấn đề về dương vật.
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 追问 根由
- truy hỏi nguyên do.
- 刨根问底
- truy tận ngọn nguồn.
- 追问 根底
- truy tìm nguồn gốc
- 他肯 帮忙 , 问题 不 大
- Anh ấy sẵn lòng giúp đỡ, vấn đề không lớn.
- 来自 拉姆 斯坦因 空军基地 的 问候
- Lời chào từ Căn cứ Không quân Ramstein.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 问题 比较 啧哟
- Vấn đề hơi sâu sắc nhé.
- 慰问信
- thư thăm hỏi
- 致电 慰问
- gửi điện thăm hỏi
- 分发 慰问品
- phát quà thăm hỏi
- 慰问 灾区 人民
- thăm hỏi nhân dân vùng bị thiên tai.
- 大家 都 来 慰问 他
- Mọi người đều đến thăm hỏi anh ấy.
- 领导 向 工人 表示慰问
- Lãnh đạo ngỏ lời thăm hỏi đến công nhân.
- 深入 车间 慰问 一线 工人
- trực tiếp vào phân xưởng thăm hỏi công nhân.
- 读 了 同志 们 的 慰问信 , 不由得 一股 热流 传遍 全身
- đọc thư thăm hỏi của các đồng chí, không kìm nỗi một luồng nhiệt truyền khắp cơ thể.
- 她 怀着 激动 的 心情 领受 了 同事 们 的 慰问
- cô ấy đón nhận sự an ủi của các bạn đồng nghiệp trong tâm trạng xúc động cảm kích.
- 问慰 团 已经 起程 , 明日 上午 或 可 到达
- đoàn uỷ lạo đã lên đường, sáng ngày mai có lẽ đến nơi.
- 我们 无力解决 这个 问题
- Chúng ta không có khả năng giải quyết vấn đề này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 慰问
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 慰问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm慰›
问›
sự an nguy; an nguy
an ủi; khuyên giải
an ủi; vỗ về; thăm hỏi
vấn an; thỉnh an; thăm hỏihành lễ thời xưa
Hỏi Thăm
Mừng Vui Thanh Thản
An Ủi
Hỏi Thăm, Gửi Lời Hỏi Thăm, Gửi Lời
Uỷ Lạo, Thăm Hỏi
an ủi
vỗ về, động viên, trấn an, xoa dịu nỗi đau