寒心 hánxīn

Từ hán việt: 【hàn tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "寒心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàn tâm). Ý nghĩa là: thất vọng đau khổ; đau khổ; đau lòng; đau xót, sợ; sợ hãi; sợ sệt. Ví dụ : - 。 con cái không ra gì, thật là đau lòng.. - 。 thật làm người ta đau lòng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 寒心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 寒心 khi là Động từ

thất vọng đau khổ; đau khổ; đau lòng; đau xót

因失望而痛心

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi 这样 zhèyàng 不争气 bùzhēngqì 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - con cái không ra gì, thật là đau lòng.

  • - 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - thật làm người ta đau lòng.

sợ; sợ hãi; sợ sệt

害怕

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒心

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - duì 弟弟 dìdì 耐心 nàixīn

    - Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.

  • - 心神 xīnshén 飞越 fēiyuè

    - tinh thần phấn khởi

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - de 手心 shǒuxīn mào 出汗 chūhàn le

    - Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.

  • - 心中 xīnzhōng 充满 chōngmǎn le 寒酸 hánsuān

    - Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - thật làm người ta đau lòng.

  • - 情景 qíngjǐng 使 shǐ 心寒 xīnhán

    - Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.

  • - 朋友 péngyou shì zhōng sǎn 遮风挡雨 zhēfēngdǎngyǔ 朋友 péngyou shì xuě 中炭 zhōngtàn 暖心 nuǎnxīn 驱寒 qūhán

    - Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh

  • - 小心 xiǎoxīn zhāo le 风寒 fēnghán

    - Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.

  • - 孩子 háizi 这样 zhèyàng 不争气 bùzhēngqì 真叫人 zhēnjiàorén 寒心 hánxīn

    - con cái không ra gì, thật là đau lòng.

  • - 这些 zhèxiē 统计数据 tǒngjìshùjù 令人心寒 lìngrénxīnhán

    - Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.

  • - de xīn 此刻 cǐkè 充满 chōngmǎn 寒冷 hánlěng 感觉 gǎnjué

    - Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.

  • - 真的 zhēnde 有点 yǒudiǎn 心里 xīnli hán

    - Tôi thật sự có chút sợ trong lòng.

  • - 虚假 xūjiǎ de 关心 guānxīn ràng 心寒 xīnhán

    - Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.

  • - 现在 xiànzài de 心情 xīnqíng 简直 jiǎnzhí 就是 jiùshì 心寒 xīnhán

    - Tâm trạng hiện tại của tôi chỉ đơn giản là buồn bã.

  • - tīng le 这话 zhèhuà 真让人 zhēnràngrén 心寒 xīnhán

    - Nghe được câu nói này thật khiến người khác buồn bã.

  • - 孤独 gūdú ràng 内心 nèixīn 寒冷 hánlěng 无比 wúbǐ

    - Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.

  • - 深切 shēnqiè 了解 liǎojiě de 心情 xīnqíng

    - Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 寒心

Hình ảnh minh họa cho từ 寒心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Miên 宀 (+9 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàn
    • Nét bút:丶丶フ一一丨丨一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JTCY (十廿金卜)
    • Bảng mã:U+5BD2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao