Đọc nhanh: 寒心 (hàn tâm). Ý nghĩa là: thất vọng đau khổ; đau khổ; đau lòng; đau xót, sợ; sợ hãi; sợ sệt. Ví dụ : - 孩子这样不争气,真叫人寒心。 con cái không ra gì, thật là đau lòng.. - 真叫人寒心。 thật làm người ta đau lòng.
Ý nghĩa của 寒心 khi là Động từ
✪ thất vọng đau khổ; đau khổ; đau lòng; đau xót
因失望而痛心
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 真叫人 寒心
- thật làm người ta đau lòng.
✪ sợ; sợ hãi; sợ sệt
害怕
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 寒心
- 消除 心中 的 不平
- làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng
- 她 对 弟弟 不 耐心
- Cô ấy không kiên nhẫn với em trai.
- 心神 飞越
- tinh thần phấn khởi
- 附件 手术 需要 小心
- Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.
- 她 的 手心 冒 出汗 了
- Lòng bàn tay cô ấy đổ mồ hôi.
- 他 心中 充满 了 寒酸
- Trong tim anh ấy đầy ắp sự đau buồn.
- 我 的 心 寒冷 像 黑暗 深渊
- Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.
- 真叫人 寒心
- thật làm người ta đau lòng.
- 那 情景 使 我 心寒
- Cảnh tượng đó khiến tôi trong lòng nguội lạnh.
- 朋友 是 雨 中 伞 , 遮风挡雨 ; 朋友 是 雪 中炭 , 暖心 驱寒
- Bạn là chiếc ô che mưa, che mưa gió, bạn là than trong tuyết, sưởi ấm trái tim xua tan giá lạnh
- 他 不 小心 招 了 风寒
- Anh ấy không cẩn thận bị nhiễm phong hàn.
- 孩子 这样 不争气 , 真叫人 寒心
- con cái không ra gì, thật là đau lòng.
- 这些 统计数据 令人心寒
- Những số liệu thống kê này thật làm người khác trong lòng nguội lạnh.
- 他 的 心 此刻 充满 寒冷 感觉
- Trái tim anh ấy lúc này đầy cảm giác lạnh lẽo.
- 我 真的 有点 心里 寒
- Tôi thật sự có chút sợ trong lòng.
- 她 虚假 的 关心 让 我 心寒
- Sự quan tâm giả tạo của cô ấy khiến tôi chạnh lòng.
- 现在 的 心情 简直 就是 心寒
- Tâm trạng hiện tại của tôi chỉ đơn giản là buồn bã.
- 听 了 这话 真让人 心寒
- Nghe được câu nói này thật khiến người khác buồn bã.
- 孤独 让 他 内心 寒冷 无比
- Cô đơn khiến nội tâm anh ấy lạnh lẽo vô cùng.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 寒心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 寒心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm寒›
⺗›
心›