Đọc nhanh: 暴露狂 (bạo lộ cuồng). Ý nghĩa là: người thích trưng bày.
Ý nghĩa của 暴露狂 khi là Danh từ
✪ người thích trưng bày
exhibitionist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露狂
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 狂风暴雨
- mưa to gió lớn
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 狂暴 的 北风
- gió Bắc cuồng bạo.
- 这件 衬衫 穿 得 太 暴露 了
- Cái sơ mi này mặc quá hở hang.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 性情 狂暴
- tính khí cuồng bạo.
- 他 的 计划 被 暴露 了
- Kế hoạch của anh ấy bị lộ rồi.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
- 你们 不能 穿着 太 暴露
- Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.
- 敌人 所在 已经 暴露 了
- Nơi ở của địch đã bị lộ.
- 调查 暴露 了 许多 问题
- Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 他 的 衣服 穿 得 很 暴露
- Trang phục của anh ấy rất hở hang.
- 他 的 方案 暴露 了 病根
- Kế hoạch của anh ấy lộ ra lỗi cơ bản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴露狂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴露狂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm暴›
狂›
露›