Đọc nhanh: 暴露无遗 (bạo lộ vô di). Ý nghĩa là: lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì).
Ý nghĩa của 暴露无遗 khi là Thành ngữ
✪ lộ rõ; hiện cả; lộ ra hoàn toàn (chuyện xấu lộ cả ra chẳng dấu được gì)
暴露:显现遗:遗漏全部暴露出来,一点也不遗漏形容坏人坏事完全暴露出来,没有一点遗漏
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暴露无遗
- 死 无 遗恨
- chết cũng không ân hận.
- 资料 内容 详悉 无遗
- Nội dung tài liệu tường tận không thiếu sót.
- 顺境 暴露 恶习 逆境 凸显 美德
- Thuận cảnh để lộ ra thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.
- 调查 暴露出 公司 的 缺陷
- Điều tra phơi bày ra thiếu sót của công ty.
- 包举 无遗
- gồm hết không sót gì
- 家长 不让 孩子 穿着 太 暴露
- Bố mẹ không để con cái ăn mặc quá lộ liễu.
- 风暴 带有 强风 或 狂风 但 很少 或 几乎 无雨 的 一种 风暴
- Một loại cơn bão có gió mạnh hoặc gió mạnh nhưng ít mưa hoặc gần như không mưa.
- 暴露无遗
- bộc tuệch bộc toạc không giấu giếm
- 遗患 无穷
- lưu lại tai hoạ vô cùng.
- 暴饮暴食 伤胃 倒胃口 对 身体 有害无益
- Ăn quá nhiều có thể bị ngán , làm rối loạn cảm giác thèm ăn và có hại cho cơ thể.
- 这件 衬衫 穿 得 太 暴露 了
- Cái sơ mi này mặc quá hở hang.
- 暴露 了 根深蒂固 的 保守 性
- Vạch trần tư tưởng bảo thủ sâu sắc.
- 新 证据 暴露 了 真相
- Bằng chứng mới đã tiết lộ sự thật.
- 罪犯 形迹 终于 暴露
- Hành động của tội phạm cuối cùng cũng bị lộ.
- 公司 秘密 被 暴露 了
- Bí mật công ty đã bị phơi bày.
- 你们 不能 穿着 太 暴露
- Các bạn không được ăn mặc quá hở hang.
- 敌人 所在 已经 暴露 了
- Nơi ở của địch đã bị lộ.
- 调查 暴露 了 许多 问题
- Cuộc điều tra đã phơi bày nhiều vấn đề.
- 她 不 小心 暴露 了 秘密
- Cô ấy vô tình tiết lộ bí mật.
- 她 的 才能 显露 无遗
- Tài năng của cô ấy được bộc lộ rõ ràng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暴露无遗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暴露无遗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm无›
暴›
遗›
露›