Đọc nhanh: 黯淡 (ảm đạm). Ý nghĩa là: ảm đạm; tối tăm; u ám. Ví dụ : - 她的表情黯淡无光。 Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.. - 天空看起来很黯淡。 Bầu trời trông rất u ám.
Ý nghĩa của 黯淡 khi là Tính từ
✪ ảm đạm; tối tăm; u ám
暗淡
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黯淡
- 家族 观念 淡化 了
- Quan niệm về gia tộc dần dần phai nhạt rồi.
- 她 最近 冷淡 了 我
- Gần đây cô ấy lạnh nhạt với tôi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 失恋 后 , 他 的 眼神 很 黯
- Sau khi chia tay, ánh mắt của anh ấy rất buồn rầu.
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 这种 香水 有 清淡 的 花 香味
- Loại nước hoa này có mùi hương hoa nhẹ nhàng.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 淡然置之
- hờ hững cho qua
- 酒味 淡薄
- vị rượu nhạt; mùi rượu nhạt nhẽo.
- 光线 暗淡
- ánh sáng ảm đạm
- 他 只 淡淡地 问 了 几句
- Anh ấy chỉ hỏi vài câu xã giao.
- 他 姓 淡
- Anh ấy họ Đạm.
- 天空 看起来 很 黯淡
- Bầu trời trông rất u ám.
- 她 的 表情 黯淡无光
- Nét mặt cô ấy trông rất ảm đạm.
- 天空 黯淡无光 , 快要 下雨 了
- Bầu trời âm u, sắp mưa rồi.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 黯淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黯淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm淡›
黯›