Đọc nhanh: 暗暗地 (ám ám địa). Ý nghĩa là: thầm vụng.
Ý nghĩa của 暗暗地 khi là Danh từ
✪ thầm vụng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 暗暗地
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 里面 嘻嘻 索索 , 似乎 有 了 点儿 声响 。 黑暗 中有 了 嘻嘻 索索 的 声音
- Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.
- 她 暗暗 地 记住 建议
- Cô ấy thầm ghi nhớ lời khuyên.
- 他 暗暗 地 观察 对手
- Anh ấy âm thầm quan sát đối thủ.
- 他 暗暗 地 担心 家人
- Anh ấy thầm lo lắng cho gia đình.
- 这 姑娘 真能干 , 我 不禁 暗暗 地 佩服 她
- Cô gái này thật tài giỏi, tôi thầm khâm phục cô ấy.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 蟑螂 喜欢 黑暗 的 地方
- Con gián thích những nơi tối tăm.
- 他 害怕 黑暗 的 地方
- Anh ấy sợ những nơi tối tăm.
- 这个 落地灯 有点儿 暗
- Cái đèn đứng này hơi tối.
- 地下室 里 阴暗 而 潮湿
- trong tầng hầm vừa tối tăm lại còn ẩm ướt.
- 有 什么 事情 暗地里 悄悄的 解决 各凭本事
- Có chuyện gì thì tự mình giải quyết, thân ai người nấy lo
- 她 勇敢 地 揭露 了 黑暗 的 真相
- Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 当 我 的 眼睛 习惯 了 洞 中 的 黑暗 之后 。 我 看见 地上 有 一把 旧 铲子
- Sau khi mắt tôi đã quen với bóng tối trong hang, tôi thấy trên mặt đất có một cái xẻng cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 暗暗地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 暗暗地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
暗›