晦暗 huì'àn

Từ hán việt: 【hối ám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "晦暗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hối ám). Ý nghĩa là: đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịt, sẩm, xẩm. Ví dụ : - 。 trời ảm đạm. - 。 tâm trạng buồn bã

Xem ý nghĩa và ví dụ của 晦暗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 晦暗 khi là Tính từ

đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịt

昏暗;暗淡

Ví dụ:
  • - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • - 心情 xīnqíng 晦暗 huìàn

    - tâm trạng buồn bã

sẩm

暗; 阴沉

xẩm

光线不足; 暗

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦暗

  • - zài 库尔斯克 kùěrsīkè 会议 huìyì de 时候 shíhou céng 试图 shìtú 暗杀 ànshā

    - Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk

  • - 暗号 ànhào ér

    - ám hiệu

  • - 满脸 mǎnliǎn 晦气 huìqì

    - mặt mày cú rũ.

  • - 资本主义 zīběnzhǔyì 国家 guójiā 前景 qiánjǐng 暗淡 àndàn

    - tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản

  • - céng 暗恋 ànliàn 那个 nàgè 邻居 línjū

    - Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.

  • - 暗恋 ànliàn 隔壁 gébì bān 女孩 nǚhái

    - Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.

  • - xiǎo míng 暗恋 ànliàn 同桌 tóngzhuō 很久 hěnjiǔ le

    - Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.

  • - 一直 yìzhí 暗恋着 ànliànzhe 学长 xuézhǎng

    - Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.

  • - 曾经 céngjīng 暗恋 ànliàn le 好多年 hǎoduōnián

    - Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.

  • - 屋子 wūzi 里面 lǐmiàn 有点 yǒudiǎn àn

    - Trong phòng có chút hơi tối.

  • - 狄更斯 dígēngsī shì 阴暗 yīnàn de rén

    - Dickens là một người đàn ông đen tối.

  • - 那个 nàgè 政权 zhèngquán 极其 jíqí 黑暗 hēiàn

    - Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.

  • - 暗送秋波 ànsòngqiūbō

    - liếc mắt đưa tình

  • - 韬光养晦 tāoguāngyǎnghuì

    - giấu tài

  • - duì 暗示 ànshì zài 说谎 shuōhuǎng de 言论 yánlùn 嗤之以鼻 chīzhīyǐbí

    - Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.

  • - 明察暗访 míngcháànfǎng

    - bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.

  • - 索摸 suǒmō 暗中 ànzhōng

    - mò mẫm trong bóng tối

  • - 心情 xīnqíng 晦暗 huìàn

    - tâm trạng buồn bã

  • - 天色 tiānsè 晦暗 huìàn

    - trời ảm đạm

  • - 房间 fángjiān de 光线 guāngxiàn hěn àn

    - Ánh sáng trong phòng rất mờ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 晦暗

Hình ảnh minh họa cho từ 晦暗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晦暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+7 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Hối
    • Nét bút:丨フ一一ノ一フフ丶一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOWY (日人田卜)
    • Bảng mã:U+6666
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao