Đọc nhanh: 晦暗 (hối ám). Ý nghĩa là: đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịt, sẩm, xẩm. Ví dụ : - 天色晦暗。 trời ảm đạm. - 心情晦暗。 tâm trạng buồn bã
Ý nghĩa của 晦暗 khi là Tính từ
✪ đen tối; ảm đạm; buồn bã; u tối; u ám; tối tăm; mờ mịt
昏暗;暗淡
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
✪ sẩm
暗; 阴沉
✪ xẩm
光线不足; 暗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晦暗
- 他 在 库尔斯克 会议 的 时候 曾 试图 暗杀 他
- Anh ta đã cố gắng ám sát anh ta trong một cuộc họp ở Kursk
- 暗号 儿
- ám hiệu
- 满脸 晦气
- mặt mày cú rũ.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 我 曾 暗恋 那个 邻居
- Tôi từng yêu thầm người hàng xóm đó.
- 他 暗恋 隔壁 班 女孩
- Anh ấy yêu thầm cô gái lớp bên cạnh.
- 小 明 暗恋 同桌 很久 了
- Tiểu Minh yêu thầm bạn cùng bàn rất lâu rồi.
- 她 一直 暗恋着 学长
- Cô ấy luôn yêu thầm anh học trưởng.
- 她 曾经 暗恋 了 他 好多年
- Cô đã phải lòng anh ấy trong nhiều năm.
- 屋子 里面 有点 暗
- Trong phòng có chút hơi tối.
- 狄更斯 是 个 阴暗 的 人
- Dickens là một người đàn ông đen tối.
- 那个 政权 极其 黑暗
- Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.
- 暗送秋波
- liếc mắt đưa tình
- 韬光养晦
- giấu tài
- 她 对 暗示 她 在 说谎 的 言论 嗤之以鼻
- Cô ấy khịt mũi khinh thường những ngôn luận ám thị rằng cô ấy đang nói dối.
- 明察暗访
- bên ngoài quan sát công khai bên trong dò la tình hình.
- 索摸 暗中
- mò mẫm trong bóng tối
- 心情 晦暗
- tâm trạng buồn bã
- 天色 晦暗
- trời ảm đạm
- 房间 里 的 光线 很 暗
- Ánh sáng trong phòng rất mờ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晦暗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晦暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晦›
暗›