Đọc nhanh: 亮堂 (lượng đường). Ý nghĩa là: sáng sủa, sáng tỏ; dễ hiểu (lòng dạ, tư tưởng), vang lên (âm thanh). Ví dụ : - 新盖的商场又高大,又亮堂。 cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.. - 经过学习,心里更亮堂了。 qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.. - 嗓门亮堂。 lên giọng.
Ý nghĩa của 亮堂 khi là Tính từ
✪ sáng sủa
敞亮;明朗
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
✪ sáng tỏ; dễ hiểu (lòng dạ, tư tưởng)
(胸怀、思想等) 开朗; 清楚
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
✪ vang lên (âm thanh)
(声音) 响亮
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 亮堂
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 木匠 造 漂亮 的 木桌
- Thợ mộc tạo ra chiếc bàn gỗ đẹp.
- 这条 河 的 河套 很漂亮
- Chỗ uốn cong của con sông này rất đẹp.
- 月亮 的 光芒 很 柔和
- Ánh sáng của trăng rất dịu dàng.
- 拿个 亮儿 来
- đưa đèn lại đây.
- 川妹子 很漂亮
- Con gái Tứ Xuyên rất xinh đẹp.
- 弄堂 门
- cửa ngõ.
- 礼拜堂
- nhà thờ (nơi hành lễ của các tín đồ đạo cơ đốc giáo).
- 嫡堂 兄弟
- anh em họ hàng gần
- 我 和 堂兄 一起 打篮球
- Tôi và ông anh họ chơi bóng rổ cùng nhau.
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 歌声 响亮
- tiếng hát vang dội.
- 灯火通明 , 照 得 礼堂 里 亮堂堂 的
- ánh đèn chiếu sáng trưng cả sảnh đường.
- 嗓门 亮堂
- lên giọng.
- 这座 教堂 很漂亮
- Nhà thờ này rất đẹp.
- 新盖 的 商场 又 高大 , 又 亮堂
- cửa hàng mới xây vừa cao ráo vừa sáng sủa.
- 礼堂 装饰 得 很漂亮
- Lễ đường được trang trí rất đẹp.
- 经过 学习 , 心里 更 亮堂 了
- qua học tập, lòng dạ càng sáng tỏ.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 亮堂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 亮堂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亮›
堂›