黑暗 hēi'àn

Từ hán việt: 【hắc ám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "黑暗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hắc ám). Ý nghĩa là: tối; tối tăm; đen tối; tối om (không có ánh sáng), thối nát; lạc hậu; hủ bại; hắc ám; đen tối. Ví dụ : - 。 Rừng vào ban đêm rất tối.. - 。 Biển vào ban đêm trông rất tối.. - 。 Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 黑暗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 黑暗 khi là Tính từ

tối; tối tăm; đen tối; tối om (không có ánh sáng)

没有光亮

Ví dụ:
  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn 黑暗 hēiàn

    - Rừng vào ban đêm rất tối.

  • - 夜晚 yèwǎn de 海洋 hǎiyáng 显得 xiǎnde hěn 黑暗 hēiàn

    - Biển vào ban đêm trông rất tối.

  • - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • - 房间 fángjiān 黑暗 hēiàn

    - Trong phòng tối om.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

thối nát; lạc hậu; hủ bại; hắc ám; đen tối

象征腐败、反动

Ví dụ:
  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 那个 nàgè 政权 zhèngquán 极其 jíqí 黑暗 hēiàn

    - Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.

  • - 我们 wǒmen yào 反抗 fǎnkàng 一切 yīqiè 黑暗 hēiàn 势力 shìli

    - Chúng ta phải chống lại mọi thế lực đen tối.

  • - 那个 nàgè 时代 shídài 充满 chōngmǎn 黑暗 hēiàn 不公 bùgōng

    - Thời đại đó đầy rẫy sự thối nát và bất công.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 黑暗

  • - 那个 nàgè 政权 zhèngquán 极其 jíqí 黑暗 hēiàn

    - Chính quyền đó vô cùng lạc hậu.

  • - 里面 lǐmiàn 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ 似乎 sìhū yǒu le 点儿 diǎner 声响 shēngxiǎng 黑暗 hēiàn 中有 zhōngyǒu le 嘻嘻 xīxī 索索 suǒsuǒ de 声音 shēngyīn

    - Bên trong sột sà sột soạt, giống như có tiếng gì ở đó. Có tiếng sột sà sột soạt trong màn đêm.

  • - 房间 fángjiān 黑暗 hēiàn

    - Trong phòng tối om.

  • - 山洞 shāndòng 一片 yīpiàn 黑暗 hēiàn

    - trong hang tối om.

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 发抖 fādǒu

    - Tôi run rẩy trong bóng tối.

  • - 火花 huǒhuā zài 黑暗 hēiàn zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Tia lửa lóe lên trong bóng tối.

  • - 隐伏 yǐnfú zài 黑暗 hēiàn 角落里 jiǎoluòlǐ

    - ẩn náu trong bóng tối

  • - 蟑螂 zhāngláng 喜欢 xǐhuan 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Con gián thích những nơi tối tăm.

  • - zài 黑暗 hēiàn zhōng 烳着 pǔzhe 火炬 huǒjù

    - Cô ấy cầm đuốc trong bóng tối.

  • - 灯苗 dēngmiáo zài 黑暗 hēiàn zhōng 闪烁 shǎnshuò

    - Ngọn đèn lay động trong bóng tối.

  • - 夜晚 yèwǎn de 森林 sēnlín hěn 黑暗 hēiàn

    - Rừng vào ban đêm rất tối.

  • - de xīn 寒冷 hánlěng xiàng 黑暗 hēiàn 深渊 shēnyuān

    - Trái tim tôi lạnh lẽo như vực sâu tăm tối.

  • - 闪电 shǎndiàn 划破 huápò le 黑暗 hēiàn de 天空 tiānkōng

    - Tia chớp xé tan bầu trời đen tối.

  • - 害怕 hàipà 黑暗 hēiàn de 地方 dìfāng

    - Anh ấy sợ những nơi tối tăm.

  • - 夜晚 yèwǎn de 海洋 hǎiyáng 显得 xiǎnde hěn 黑暗 hēiàn

    - Biển vào ban đêm trông rất tối.

  • - 灯光 dēngguāng shā le 房间 fángjiān 变得 biànde 黑暗 hēiàn

    - Ánh sáng yếu dần, phòng trở nên tối đen.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 揭露 jiēlù le 黑暗 hēiàn de 真相 zhēnxiàng

    - Cô ấy dũng cảm phơi bày sự thật đen tối.

  • - 孩子 háizi zài 黑暗 hēiàn 中受 zhōngshòu le jīng

    - Đứa trẻ bị hoảng sợ trong bóng tối.

  • - hǎo de 名声 míngshēng zài 黑暗 hēiàn zhōng huì 光芒四射 guāngmángsìshè

    - Một danh tiếng tốt tỏa sáng trong bóng tối

  • - 一个 yígè 模糊 móhú de 身影 shēnyǐng cóng 黑暗 hēiàn zhōng 闪过 shǎnguò

    - Một hình bóng mờ mịt lao qua từ bóng tối.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 黑暗

Hình ảnh minh họa cho từ 黑暗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 黑暗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+9 nét)
    • Pinyin: àn
    • Âm hán việt: Ám , Âm
    • Nét bút:丨フ一一丶一丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AYTA (日卜廿日)
    • Bảng mã:U+6697
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hắc 黑 (+0 nét)
    • Pinyin: Hè , Hēi
    • Âm hán việt: Hắc
    • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WGF (田土火)
    • Bảng mã:U+9ED1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa