Đọc nhanh: 惨淡 (thảm đạm). Ý nghĩa là: u ám; âm u; tăm tối; xỉn màu, thê lương; thê thiết; tiêu điều; xơ xác; không sáng sủa; ế ẩm, vất vả trầy trật; bù đầu bù cổ; tối mày tối mặt. Ví dụ : - 天色惨淡。 trời u ám. - 惨淡的灯光。 ánh đèn âm u leo lét. - 秋风惨淡。 gió thu thê thiết
Ý nghĩa của 惨淡 khi là Từ điển
✪ u ám; âm u; tăm tối; xỉn màu
暗淡无色
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 惨淡 的 灯光
- ánh đèn âm u leo lét
✪ thê lương; thê thiết; tiêu điều; xơ xác; không sáng sủa; ế ẩm
凄凉;萧条;不景气
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ vất vả trầy trật; bù đầu bù cổ; tối mày tối mặt
形容苦费心力也叫惨澹
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
✪ xàu
忧愁苦恼
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 惨淡
- 此种 茶 淡而无味 呀
- Loại trà này nhạt không có mùi vị gì cả.
- 伤亡惨重
- thương vong nặng nề.
- 我冻 惨 了
- Tôi rét cóng rồi.
- 淡然 一笑
- cười nhạt
- 惨不忍睹
- vô cùng thê thảm; thê thảm không nỡ nhìn
- 清淡 的 荷花 香气
- Hương sen thoang thoảng.
- 资本主义 国家 前景 暗淡
- tiền đồ tối tăm của chủ nghĩa tư bản
- 神情 惨淡
- thần sắc thê lương
- 咸淡 合 口
- vừa ăn
- 这块 香皂 有 淡淡的 花香
- Viên xà phòng này phảng phất hương hoa.
- 惨淡经营
- công việc bù đầu bù cổ; công việc tối mày tối mặt; chúi đầu vào công việc
- 生意 惨淡
- buôn bán ế ẩm
- 天色 惨淡
- trời u ám
- 秋风 惨淡
- gió thu thê thiết
- 惨淡 的 灯光
- ánh đèn âm u leo lét
- 他 的 餐厅 生意 惨淡
- Công việc kinh doanh nhà hàng của anh ấy ảm đạm
- 这家 店 的 生意 非常 惨淡
- Việc kinh doanh của cửa hàng này rất ảm đạm.
- 他们 经营 惨淡 , 面临 破产
- Họ kinh doanh không thuận lợi, đối mặt với phá sản.
- 真正 的 猛男 , 敢于 直面 惨淡 的 人生
- Một đại trượng phu thực sự sẽ dám đối mặt với cuộc đời ảm đạm.
- 今天 他 对 我 很 冷淡 , 不 知道 是 我 做 说 什么 了
- Hôm nay anh ấy rất lạnh nhạt với tôi, không biết tôi đã làm sai điều gì rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 惨淡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 惨淡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm惨›
淡›