昏厥 hūnjué

Từ hán việt: 【hôn quyết】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "昏厥" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hôn quyết). Ý nghĩa là: ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự. Ví dụ : - 使。 Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.. - 使. Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.. - 。 Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 昏厥 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 昏厥 khi là Động từ

ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự

因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥也叫晕厥

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏厥

  • - 森林 sēnlín bèi 暮霭 mùǎi 笼罩着 lǒngzhàozhe 黄昏 huánghūn 降临 jiànglín le

    - Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.

  • - 神志 shénzhì 昏聩 hūnkuì

    - thần trí mê muội

  • - 昏黑 hūnhēi de 小屋 xiǎowū

    - trong nhà tối om

  • - 老眼昏花 lǎoyǎnhūnhuā

    - già cả mắt mờ

  • - 头昏眼花 tóuhūnyǎnhuā

    - đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa

  • - 黄昏 huánghūn ràng rén 感到 gǎndào 宁静 níngjìng

    - Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.

  • - 灯光 dēngguāng 昏暗 hūnàn

    - ánh đèn lờ mờ.

  • - 那窟 nàkū 十分 shífēn 昏暗 hūnàn

    - Trong hang đó rất tối tăm.

  • - 暮色 mùsè 昏沉 hūnchén

    - cảnh chiều ảm đạm

  • - 昏沉沉 hūnchénchén zhǐ 觉得 juéde 天旋地转 tiānxuándìzhuàn

    - mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.

  • - 醉酒 zuìjiǔ hòu 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.

  • - 喝醉 hēzuì le jiǔ 头脑 tóunǎo 昏沉 hūnchén

    - uống rượu say, đầu óc mê mẩn.

  • - 坑道 kēngdào de 光线 guāngxiàn hěn 昏暗 hūnàn

    - Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.

  • - 太阳 tàiyang 下山 xiàshān le 屋里 wūlǐ 渐渐 jiànjiàn 昏暗 hūnàn 起来 qǐlai

    - mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.

  • - 骤然 zhòurán 狂风 kuángfēng 大作 dàzuò 飞沙走石 fēishāzǒushí 天昏地暗 tiānhūndìàn

    - bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.

  • - 昏厥 hūnjué

    - hôn mê; ngất đi.

  • - 飞机 fēijī 猛然 měngrán 俯冲 fǔchōng 致使 zhìshǐ 驾驶员 jiàshǐyuán 昏厥 hūnjué

    - Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.

  • - 飞机 fēijī 上升 shàngshēng dào 这样 zhèyàng 高度 gāodù shí 飞行员 fēixíngyuán 昏厥 hūnjué le 片刻 piànkè 时间 shíjiān

    - Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.

  • - dào le 晚上 wǎnshang 昏天黑地 hūntiānhēidì de 山路 shānlù jiù gèng 不好 bùhǎo zǒu le

    - đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 昏厥

Hình ảnh minh họa cho từ 昏厥

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏厥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+10 nét)
    • Pinyin: Jué
    • Âm hán việt: Quyết
    • Nét bút:一ノ丶ノ一フ丨ノノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MTUO (一廿山人)
    • Bảng mã:U+53A5
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Hūn , Mǐn
    • Âm hán việt: Hôn , Mẫn
    • Nét bút:ノフ一フ丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HPA (竹心日)
    • Bảng mã:U+660F
    • Tần suất sử dụng:Cao