Hán tự: 厥
Đọc nhanh: 厥 (quyết). Ý nghĩa là: mất tri giác; bất tỉnh nhân sự; ngất lịm; hôn mê, nó; của nó. Ví dụ : - 痰厥。 nghẹt đờm; đờm quyết (cách gọi của đông y).. - 昏厥。 hôn mê; ngất đi.. - 厥后。 sau đó.
Ý nghĩa của 厥 khi là Giới từ
✪ mất tri giác; bất tỉnh nhân sự; ngất lịm; hôn mê
失去知觉,不省人事;晕倒;气闭
- 痰厥
- nghẹt đờm; đờm quyết (cách gọi của đông y).
- 昏厥
- hôn mê; ngất đi.
✪ nó; của nó
其;他的
- 厥 后
- sau đó.
- 厥 父
- bố anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 厥
- 厥 后
- sau đó.
- 厥 父
- bố anh ấy.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công bất tỉnh.
- 昏厥
- hôn mê; ngất đi.
- 飞机 猛然 俯冲 致使 驾驶员 昏厥
- Máy bay đột ngột lao xuống khiến phi công ngất xỉu.
- 痰厥
- nghẹt đờm; đờm quyết (cách gọi của đông y).
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 厥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 厥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厥›