Đọc nhanh: 晕厥 (vựng quyết). Ý nghĩa là: ngất; hôn mê; xỉu, chết ngất, ngất đi.
Ý nghĩa của 晕厥 khi là Động từ
✪ ngất; hôn mê; xỉu
昏厥
✪ chết ngất
指人昏迷, 失去知觉
✪ ngất đi
因脑部贫血引起供氧不足而短时间失去知觉心情过分悲痛、精神过度紧张、大出血、直立过久、心脏疾患等都能引起昏厥
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 晕厥
- 那个 人 饿 得 晕倒 了
- Người đó đói đến mức ngất xỉu.
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 你 坐车 被 晕车 吗 ?
- Bạn có bị say xe khi đi xe không?
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 厥 后
- sau đó.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 这道 算题 真 难 , 把 我 搞 得 晕头转向
- Đề toán này khó quá, làm cho tôi chóng cả mặt.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 我 被 晕车 了
- Tôi bị say xe.
- 我 很 害怕 晕车
- Tôi rất sợ say xe.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
- 脸上 泛出 红晕
- sắc mặt ửng đỏ.
- 血虚 会 导致 头晕
- Huyết hư sẽ dẫn đến chóng mặt.
- 飞机 上升 到 这样 高度 时 , 飞行员 昏厥 了 片刻 时间
- Khi máy bay tăng độ cao như vậy, phi công bị ngất trong một thời gian ngắn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 晕厥
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 晕厥 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm厥›
晕›