Đọc nhanh: 眩晕 (huyễn vựng). Ý nghĩa là: chóng mặt; bị choáng.
Ý nghĩa của 眩晕 khi là Động từ
✪ chóng mặt; bị choáng
感觉到本身或周围的东西旋转多由内耳、小脑、延髓等机能障碍引起近距离注视高速运动的物体,站在高处向下看,自己做旋转运动等,都能发生眩晕的感觉
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 眩晕
- 我 在 百慕大 的 时候 曾经 晕船
- Tôi bị say sóng ở Bermuda vì một trong số đó.
- 他 头晕 得 站不稳
- Anh ấy chóng mặt đến mức không đứng vững.
- 晕头转向
- đầu óc quay cuồng mất phương hướng.
- 他 喝 多 了 , 晕头晕脑 的
- Anh ấy uống nhiều quá, đầu óc choáng váng.
- 你 坐车 被 晕车 吗 ?
- Bạn có bị say xe khi đi xe không?
- 他 一 坐车 就 晕车
- Anh ấy cứ lên xe là say xe.
- 风浪 很大 , 船 把 我 摇晃 得 晕头转向
- Sóng gió rất lớn, thuyền lắc lư làm cho tôi choáng váng mặt mày.
- 路灯 的 灯 晕 照亮 了 街道
- Quầng sáng của đèn đường chiếu sáng đường phố.
- 当然 是 叫 你 打 晕 他 了 省 的 像 现在 这样 搞 得 我们 中途 而 废
- đương nhiên để bạn đánh ngất hắn rồi, bớt đi chút chuyện dơ dang bây giờ
- 初次 下海 , 头晕 呕吐 是 难免 的
- lần đầu ra biển, choáng váng, nôn mửa là chuyện khó tránh khỏi.
- 加班 加 到 头晕眼花
- Tăng ca đến mức hoa mắt chóng mặt
- 我 被 晕车 了
- Tôi bị say xe.
- 我 很 害怕 晕车
- Tôi rất sợ say xe.
- 腮边 泛起 了 红晕
- Bên má nổi lên ửng đỏ.
- 脸上 泛出 红晕
- sắc mặt ửng đỏ.
- 一阵 昏眩 , 便 晕倒 在 地
- hoa mắt, ngất xỉu té xuống đất.
- 头晕目眩
- đầu váng mắt hoa
- 头 眩晕 , 身子 有些 飘
- Đầu tôi choáng váng và cơ thể tôi cảm thấy nhẹ bẫng.
- 飞机 的 急速 下降 使 他 晕眩
- Máy bay hạ độ cao nhanh khiến anh ấy choáng váng.
- 这个 消息 会 使 你 晕倒 的
- Tin tức này sẽ khiến bạn ngất xỉu.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 眩晕
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 眩晕 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm晕›
眩›
Hôn Mê
ngất; hôn mê; xỉuchết ngấtngất đi
ngất; xỉu; ngất đi; bất tỉnh; bất tỉnh nhân sự
quáng
Cơn Sốc, Cơn Choáng, Chết Giả
mắt hoa; hoa mắt; choáng; choáng váng; váng vất; xơ vơ
Ngất Xỉu
chóng mặtcảm thấy chóng mặt, choáng vángxiểng niểng
ù tai; sự ù tai; tiếng kêu trong tai