Đọc nhanh: 昏聩 (hôn hội). Ý nghĩa là: hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.). Ví dụ : - 神志昏聩 thần trí mê muội. - 昏聩无能 mê muội bất lực
Ý nghĩa của 昏聩 khi là Tính từ
✪ hoa mắt ù tai; mê muội; lẩm cẩm (ví với đầu óc mê muội không rõ phải trái.)
眼花耳聋比喻头脑糊涂,不明是非
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏聩无能
- mê muội bất lực
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 昏聩
- 思路 昏乱
- suy nghĩ mê muội
- 森林 被 暮霭 笼罩着 , 黄昏 降临 了
- Rừng cây bị sương chiều bao phủ, hoàng hôn dần buông xuống.
- 神志 昏聩
- thần trí mê muội
- 昏黑 的 小屋
- trong nhà tối om
- 老眼昏花
- già cả mắt mờ
- 头昏眼花
- đầu váng mắt hoa; đầu nhức mắt hoa
- 黄昏 让 人 感到 宁静
- Hoàng hôn khiến người ta cảm thấy bình yên.
- 灯光 昏暗
- ánh đèn lờ mờ.
- 哭得个 天昏地暗
- khóc dữ dội
- 那窟 里 十分 昏暗
- Trong hang đó rất tối tăm.
- 暮色 昏沉
- cảnh chiều ảm đạm
- 昏沉沉 只 觉得 天旋地转
- mê man chỉ thấy trời đất quay cuồng.
- 他 醉酒 后 , 头脑 昏沉
- Anh ta sau khi say rượu, đầu óc mơ hồ.
- 喝醉 了 酒 , 头脑 昏沉
- uống rượu say, đầu óc mê mẩn.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 突然 狂风 大起 , 刮得 天昏地暗
- bỗng nổi gió dữ dội, trời đất u ám.
- 太阳 下山 了 , 屋里 渐渐 昏暗 起来
- mặt trời đã xuống núi, trong nhà từ từ tối lại.
- 骤然 狂风 大作 , 飞沙走石 , 天昏地暗
- bỗng nhiên nổi trận cuồng phong, cát bay đá chạy, trời đất tối sầm.
- 昏聩无能
- mê muội bất lực
- 到 了 晚上 , 昏天黑地 的 , 山路 就 更 不好 走 了
- đến đêm trời đen kịt, đường núi lại khó đi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 昏聩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 昏聩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm昏›
聩›