Đọc nhanh: 时日 (thì nhật). Ý nghĩa là: thời gian; ngày tháng, thời gian dài.
Ý nghĩa của 时日 khi là Danh từ
✪ thời gian; ngày tháng
时间和日期
✪ thời gian dài
较长的时间
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时日
- 养兵千日 , 用兵一时
- nuôi quân nghìn ngày, dùng quân một buổi.
- 万岁 日本 人 在 进攻 时 的 呐喊 或 爱国 的 欢呼 ;
- Tiếng hô hoặc lời chúc mừng yêu nước của người Nhật Bản trong cuộc tấn công.
- 周日 我要 按时 赴约 , 不能 陪 你 了
- Chủ nhật tôi phải đi đến cuộc họp đúng giờ, không thể đi cùng bạn được.
- 日食 发生 时天会 暗
- Khi nhật thực xảy ra trời sẽ tối.
- 我 想念 我 年轻 时 无忧无虑 的 日子
- Tôi nhớ những ngày tháng vô tư của tuổi trẻ.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 迁延时日
- kéo dài ngày giờ; kéo dài thời gian.
- 稿件 截止 日期 是 什么 时候 ?
- Hạn nộp bản thảo là khi nào?
- 拖延 时日
- kéo dài thời gian; kéo dài ngày giờ
- 拖宕 时日
- kéo dài thời gian.
- 旧时代 的 殖民主义 已 日落西山 了
- Chủ nghĩa thực dân của thời đại cũ đã lụi tàn.
- 日出 时 温度 很 低
- Nhiệt độ lúc mặt trời mọc rất thấp.
- 报名 时间 自即日起 至 本月底 止
- Thời gian đăng ký bắt đầu từ hôm nay cho đến cuối tháng này.
- 抗日战争 时期
- Thời kỳ chiến tranh kháng Nhật.
- 会议 日期 临时 更改
- Ngày họp đã tạm thời được thay đổi.
- 周日 填 纵横 字谜 游戏 时 我会 作弊
- Tôi gian lận khi tôi giải ô chữ vào Chủ nhật.
- 夜者 日之余 雨者 时之余
- Đêm nhiều hơn ngày, lượng mưa dư thừa
- 小镇 节日 时 特别 喧闹
- Thị trấn nhỏ này ngày lễ rất ồn ào.
- 盛年 不 重来 一日 再 难晨 。 及时 当 勉励 岁月 温暖 不 待人
- Những năm tháng vàng son không đến nữa, sáng sớm ngày nào cũng khó. Được động viên kịp thời, năm tháng ấm áp không phụ người
- 日落 时鸧 回巢 栖息
- Khi mặt trời lặn chim vàng anh bay về tổ nghỉ ngơi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时日
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时日 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm日›
时›