Đọc nhanh: 赶时髦 (cản thì mao). Ý nghĩa là: chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lưu mới, đu trend. Ví dụ : - 赶时髦的,新潮的对于流行的和时新的东西很敏感的并且积极响应的 Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.. - 为赶时髦她花费了不少钱。 Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Ý nghĩa của 赶时髦 khi là Động từ
✪ chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lưu mới, đu trend
指迎合当时最流行的风尚
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶时髦
- 我 赶时间 , 不及 解释
- Tôi vội quá không kịp giải thích.
- 赶到 家时 , 天 已经 擦黑儿 了
- lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.
- 她 打扮 得 很 时髦
- Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.
- 等 我们 赶回 自习室 的 时候 门 已经 落锁 了
- Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.
- 她 准时 赶到 机场 接 我
- Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.
- 这个 品牌 的 设计 特别 时髦
- Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.
- 赶快 , 时间 不多 了
- Mau lên, thời gian không còn nhiều đâu.
- 幸亏 他 及时 赶到 , 才 没有 误事
- May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.
- 时间 不早了 , 我们 赶快 走 吧
- Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.
- 老工人 牺牲 休息时间 为 队里 赶修 脱粒机
- bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.
- 这种 发型 真 时髦
- Kiểu tóc này thật thời thượng.
- 这种 发型 现在 很 时髦
- Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.
- 这是 最后 一次 机会 了 时不可失 希望 你 赶快 拿定主意
- Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng
- 他 急忙 赶到 那 所 房子 , 当 他 发现 房子 是 空 的 时候 , 他 感到 失望
- Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng
- 她 喜欢 佩戴 时髦 的 配饰
- Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.
- 这 款 手机 设计 得 很 时髦
- Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 他 平时 不 努力 临近 考试 了 才 废寝忘食 地赶 功课
- anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline
- 为 赶时髦 她 花费 了 不少 钱
- Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.
- 她们 的 衣服 都 很 时髦
- Quần áo của họ đều rất thời thượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶时髦
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶时髦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm时›
赶›
髦›