赶时髦 gǎnshímáo

Từ hán việt: 【cản thì mao】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶时髦" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản thì mao). Ý nghĩa là: chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lưu mới, đu trend. Ví dụ : - 西 Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.. - 。 Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶时髦 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶时髦 khi là Động từ

chạy theo mô đen; chạy theo mốt; chạy theo trào lưu mới, đu trend

指迎合当时最流行的风尚

Ví dụ:
  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶时髦

  • - 赶时间 gǎnshíjiān 不及 bùjí 解释 jiěshì

    - Tôi vội quá không kịp giải thích.

  • - 赶到 gǎndào 家时 jiāshí tiān 已经 yǐjīng 擦黑儿 cāhēier le

    - lúc chạy về đến nhà, thì trời đã sập tối.

  • - 打扮 dǎbàn hěn 时髦 shímáo

    - Cô ấy ăn mặc rất thời thượng.

  • - děng 我们 wǒmen 赶回 gǎnhuí 自习室 zìxíshì de 时候 shíhou mén 已经 yǐjīng 落锁 luòsuǒ le

    - Khi chúng tôi vội vã trở về phòng tự học thì cửa đã bị khóa.

  • - 准时 zhǔnshí 赶到 gǎndào 机场 jīchǎng jiē

    - Cô ấy đã đến sân bay đúng giờ để đón tôi.

  • - 这个 zhègè 品牌 pǐnpái de 设计 shèjì 特别 tèbié 时髦 shímáo

    - Thiết kế của thương hiệu này đặc biệt thời thượng.

  • - 赶快 gǎnkuài 时间 shíjiān 不多 bùduō le

    - Mau lên, thời gian không còn nhiều đâu.

  • - 幸亏 xìngkuī 及时 jíshí 赶到 gǎndào cái 没有 méiyǒu 误事 wùshì

    - May mà anh ấy đến kịp thời nên không xảy ra điều gì sơ xót.

  • - 时间 shíjiān 不早了 bùzǎole 我们 wǒmen 赶快 gǎnkuài zǒu ba

    - Tối rồi, chúng ta đi nhanh lên.

  • - 老工人 lǎogōngrén 牺牲 xīshēng 休息时间 xiūxīshíjiān wèi 队里 duìlǐ 赶修 gǎnxiū 脱粒机 tuōlìjī

    - bác thợ già hi sinh giờ nghỉ chữa gấp máy tuốt lúa cho đội.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng zhēn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này thật thời thượng.

  • - 这种 zhèzhǒng 发型 fàxíng 现在 xiànzài hěn 时髦 shímáo

    - Kiểu tóc này rất mốt hiện nay.

  • - 这是 zhèshì 最后 zuìhòu 一次 yīcì 机会 jīhuì le 时不可失 shíbùkěshī 希望 xīwàng 赶快 gǎnkuài 拿定主意 nádìngzhǔyi

    - Đây là cơ hội cuối cùng, nắm bắt cơ hội, tôi mong bạn quyết định nhanh chóng

  • - 急忙 jímáng 赶到 gǎndào suǒ 房子 fángzi dāng 发现 fāxiàn 房子 fángzi shì kōng de 时候 shíhou 感到 gǎndào 失望 shīwàng

    - Anh ta vội vàng lao tới căn phòng đó, thấy trong nhà không có người thì thất vọng

  • - 喜欢 xǐhuan 佩戴 pèidài 时髦 shímáo de 配饰 pèishì

    - Cô ấy thích đeo các phụ kiện thời trang.

  • - zhè kuǎn 手机 shǒujī 设计 shèjì hěn 时髦 shímáo

    - Chiếc điện thoại này được thiết kế rất thời thượng.

  • - 赶时髦 gǎnshímáo de 新潮 xīncháo de 对于 duìyú 流行 liúxíng de shí xīn de 东西 dōngxī hěn 敏感 mǐngǎn de 并且 bìngqiě 积极响应 jījíxiǎngyìng de

    - Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.

  • - 平时 píngshí 努力 nǔlì 临近 línjìn 考试 kǎoshì le cái 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 地赶 dìgǎn 功课 gōngkè

    - anh ấy bình thường thì không chịun nỗ lực, cứ gần lúc thi là quên ăn quên uống để chạy deadline

  • - wèi 赶时髦 gǎnshímáo 花费 huāfèi le 不少 bùshǎo qián

    - Cô ấy đã tiêu khá nhiều tiền để theo đuổi xu hướng thời trang.

  • - 她们 tāmen de 衣服 yīfú dōu hěn 时髦 shímáo

    - Quần áo của họ đều rất thời thượng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶时髦

Hình ảnh minh họa cho từ 赶时髦

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶时髦 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thì , Thời
    • Nét bút:丨フ一一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ADI (日木戈)
    • Bảng mã:U+65F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Tiêu 髟 (+4 nét)
    • Pinyin: Lí , Máo
    • Âm hán việt: Mao
    • Nét bút:一丨一一一フ丶ノノノノ一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SHHQU (尸竹竹手山)
    • Bảng mã:U+9AE6
    • Tần suất sử dụng:Trung bình