Đọc nhanh: 古朴 (cổ phác). Ý nghĩa là: phong cách cổ xưa; cổ kính. Ví dụ : - 建筑风格古朴典雅。 phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.. - 她设计的古朴式样服装不会过时。 Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
Ý nghĩa của 古朴 khi là Tính từ
✪ phong cách cổ xưa; cổ kính
朴素而有古代的风格
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 古朴
- 比尔 · 盖兹加 尼古拉 · 特斯拉 的 发型
- Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?
- 有 请 尊敬 的 尼古拉斯 · 巴勒莫 法官 阁下
- Đối với thẩm phán đáng kính Nicholas Palermo.
- 蓉城 有 许多 历史 古迹
- Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.
- 伊阿古 背叛 奥赛罗 是 出于 嫉妒
- Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.
- 伯乐 是 中国 古代 有名 的 相马 专家
- Bá Nhạc là một chuyên gia về tướng ngựa nổi tiếng ở Trung Quốc cổ đại.
- 鲁是 古代 诸侯国
- Lỗ là một nước chư hầu thời cổ.
- 古都 洛阳
- cố đô Lạc Dương
- 洛家 是 一个 古老 的 姓氏
- Họ Lạc là một họ cổ xưa.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 夭矫 婆娑 的 古柏
- cây bách già uốn cong nhưng có khí thế
- 阴森 的 古庙
- miếu cổ âm u đáng sợ.
- 古代人 曾经 穴居野处
- Người cổ đại từng ăn lông ở lỗ.
- 依托 古人
- giả danh người xưa; vịn vào người xưa.
- 古塔 古树 相互 映衬 , 平添 了 古朴 的 韵味
- cổ tháp cổ thụ tôn vẻ đẹp cho nhau, tăng thêm thú vị cho phong cảnh cổ xưa.
- 形制 古朴
- hình dáng và cấu tạo theo phong cách cổ.
- 建筑风格 古朴 典雅
- phong cách kiến trúc thuần phác cổ xưa.
- 村头 一座 古朴 墅 庐
- Có một ngôi nhà tranh cổ xưa ở đầu làng.
- 此地 尚存 古朴 遗风
- Di sản cổ xưa vẫn còn lưu lại ở đây.
- 她 设计 的 古朴 式样 服装 不会 过时
- Những bộ quần áo cổ kính do cô thiết kế sẽ không bao giờ lỗi mốt.
- 她 开始 搜集 古董
- Cô ấy bắt đầu sưu tập đồ cổ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 古朴
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 古朴 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm古›
朴›