Đọc nhanh: 时新 (thì tân). Ý nghĩa là: đúng mốt; hợp mốt. Ví dụ : - 赶时髦的,新潮的对于流行的和时新的东西很敏感的并且积极响应的 Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.. - 在法国,时新的式样都是演员们首创的。 Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
Ý nghĩa của 时新 khi là Tính từ
✪ đúng mốt; hợp mốt
某一时期最新的 (多指服装样式)
- 赶时髦 的 , 新潮 的 对于 流行 的 和 时 新 的 东西 很 敏感 的 并且 积极响应 的
- Những người theo đuổi mốt, thời thượng, nhạy bén đối với những thứ thịnh hành và mới mẻ, và phản ứng tích cực.
- 在 法国 , 时新 的 式样 都 是 演员 们 首创 的
- Ở Pháp, các kiểu thời trang mới luôn được các diễn viên sáng tạo ra.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 时新
- 五四运动 是 旧 民主主义 革命 到 新民主主义革命 时期 的 标志
- Phong trào ngũ tứ là cột mốc chuyển từ cách mạng dân tộc chủ nghĩa kiểu cũ sang cách mạng dân chủ chủ nghĩa kiểu mới.
- 新生 婴儿 应 及时 落户
- trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.
- 住入 新房 时 , 会 有 刺鼻 的 味道 , 这 就是 出自 甲醛 的 味道
- Nếu vào ở một căn nhà mới, nếu có mùi hăng mũi thì đó chính là mùi của formaldehyde.
- 黎明 的 时候 空气清新
- Không khí vào lúc bình minh rất trong lành.
- 时尚 总是 日新月异
- Thời trang luôn thay đổi từng ngày.
- 案发时 他 刚 搬入 新居 不久
- lúc xảy ra vụ án, anh ấy mới chuyển đi đến chỗ mới chưa lâu
- 啥时候 搬进 新居 我们 来 祝贺 乔迁之喜
- Khi nào dọn vào nhà mới, chúng ta đến chúc mừng tân gia.
- 孩子 们 过年 时 穿 新 衣服
- Trẻ em mặc quần áo mới trong dịp năm mới.
- 新闻报道 的 时间性 强 , 要 及时 发表
- bản tin có tính thời gian cao, phải cung cấp kịp thời.
- 记者 采 新闻 及时 报道
- Phóng viên thu thập tin tức và đưa tin kịp thời.
- 此一时彼一时 不要 拿 老眼光 看新 事物
- Sông có khúc, người có lúc. Đừng nhìn những thứ mới mẻ bằng con mắt đã cũ.
- 在 我 纺纱 的 时候 你 得 给 我 取来 新鲜 的 麦秆
- Bạn sẽ lấy cho tôi rơm tươi khi tôi đang quay bánh xe.
- 时代 的 变化 带来 了 新 机会
- Sự thay đổi của thời đại mang lại cơ hội mới.
- 他 的 全名是 时 立新
- Tên đầy đủ của anh ấy là Thời Lập Tân.
- 崭新 的 时代
- thời đại mới
- 洞房花烛 ( 旧时 结婚 的 景象 , 新婚之夜 , 洞房 里点 花烛 )
- động phòng hoa chúc; đêm tân hôn
- 我 逐渐 把 在 克莱蒙 特 病院 的 时光 看作 是 新生 了
- Tôi đã xem thời gian của tôi ở đây ở Claremont như một thời kỳ phục hưng.
- 当时 有关 新 市政 大厅 的 计画 还 仅仅 是 那 建筑师 酝酿 中 的 意念
- Khi đó, kế hoạch về tòa thị chính mới chỉ còn là ý tưởng đang được kiến trúc sư nảy sinh.
- 我们 在 新年 时 祈求 吉祥
- Chúng tôi cầu may mắn vào dịp Tết.
- 加人 新 公司 的 时候 她 才 20 岁
- Khi gia nhập vào công ty mới thì cô ấy mới có 20 tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 时新
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 时新 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm新›
时›