Đọc nhanh: 爱莫能助 (ái mạc năng trợ). Ý nghĩa là: lực bất tòng tâm; thương mà không giúp gì được; bụng thì thương, sức không giúp nổi; muốn mà chẳng giúp được.
Ý nghĩa của 爱莫能助 khi là Thành ngữ
✪ lực bất tòng tâm; thương mà không giúp gì được; bụng thì thương, sức không giúp nổi; muốn mà chẳng giúp được
心里愿意帮助,但是力量做不到
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 爱莫能助
- 这个 手机 功能 多 , 让 人 爱不释手
- Chiếc điện thoại này công năng thật nhiều, khiến người ta thích mê.
- 她 怎么 能 爱答不理 的
- sao cô ấy có thể hờ hững vậy
- 爱 就 像 一场 拔河比赛 一 开始 就 不能 停下来
- Tình yêu giống như một trò chơi kéo co và không thể dừng lại ngay từ đầu.
- 夫妻恩爱 能够 克服困难
- Vợ chồng ân ái có thể vượt qua khó khăn.
- 我 不能 给 这个 甜美 的 小可爱 一些 爱 的 摸摸
- Tôi không thể cho cô bạn thân yêu này một vài con wubbies đáng yêu!
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
- 人生 最大 的 幸福 莫过于 享受 爱 和 被 爱
- Hạnh phúc lớn nhất trên cuộc đời này không gì sánh bằng việc yêu và được yêu.
- 知识 能 帮助 我们
- Kiến thức có thể giúp đỡ chúng ta.
- 胃液 能 帮助 消化
- Dịch tiêu hóa có thể giúp tiêu hóa.
- 综能 帮助 分开 经线
- Cái go giúp phân tách sợi dọc.
- 我会 尽可能 帮助 你
- Tôi sẽ giúp bạn hết sức mình.
- 你 果然 爱 她 , 就 该 帮助 她
- nếu anh thật sự yêu cô ấy, thì nên giúp đỡ cô ấy.
- 各族人民 团结友爱 互助
- Nhân dân các dân tộc đoàn kết, thân ái, hỗ trợ lẫn nhau.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 坚果 有助于 提高 能量
- Quả hạch giúp tăng cường năng lượng.
- 很多 企业 能 提供 赞助
- Rất nhiều doanh nghiệp có thể tài trợ.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 吃 自助餐 可 不能 浪费
- Ăn buffet không được lãng phí.
- 自助游 能省 下 不少 钱
- Du lịch tự túc có thể tiết kiệm khá nhiều tiền.
- 他 可能 受伤 了 , 要 帮助
- Anh ấy có lẽ đã bị thương, cần giúp đỡ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 爱莫能助
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 爱莫能助 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm助›
爱›
能›
莫›
tinh thần sẵn sàng nhưng xác thịt thì yếu ớtý chí là có, nhưng không có sức mạnh (thành ngữ)
Không Biết Làm Thế Nào, Hết Cách, Không Làm Sao Được
Bất Lực
ngoài tầm tay với; xa xôi; không với tới; ngắn tay chẳng với tới trời; roi không đủ dài để quất tới bụng ngựa
Lực Bất Tòng Tâm
lực bất tòng tâm (ví với muốn làm một việc mà sức mình không đủ) (do tích: Hà Bá có khả năng dâng nước lên rất cao. Khi ra biển Hà Bá thấy nước mênh mông bèn thở dài ngao ngán về sự nhỏ bé của mình)
trút giận vào một bên vô tội (thành ngữ)