Đọc nhanh: 力不胜任 (lực bất thắng nhiệm). Ý nghĩa là: không đủ năng lực, không hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ).
Ý nghĩa của 力不胜任 khi là Thành ngữ
✪ không đủ năng lực
incompetent
✪ không hoàn thành nhiệm vụ (thành ngữ)
not to be up to the task (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 力不胜任
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 努力 弥缺 不足
- Hãy cố gắng bù đắp những thiếu sót.
- 胜任
- Đảm nhiệm.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 体力 不胜
- thể lực chịu không nổi
- 不胜 憾然
- thật đáng tiếc; vô cùng thất vọng.
- 我 尽力 不 为 过去 的 事情 而 多愁善感
- Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.
- 他 不想 辞退 任何 机会
- Anh ấy không muốn từ chối bất kỳ cơ hội nào.
- 少壮 不 努力 , 老大徒伤 悲
- trẻ trung không cố gắng, già nua luống buồn thương.
- 任 谁 来 劝 我 也 不 走
- Bất kể ai đến khuyên tôi cũng không đi.
- 我们 不能容忍 任何 背叛
- Chúng tôi không thể tha thứ cho bất kỳ sự phản bội nào.
- 蒙 您 垂爱 , 不胜感激
- Được ngài chiếu cố, tôi vô cùng biết ơn.
- 他们 的 能力 不相称
- Khả năng của họ không tương xứng.
- 我 对 您 的 帮助 不胜 感荷
- Tôi vô cùng cảm kích với sự giúp đỡ của bạn.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 力不胜任
- làm không nổi
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 力不胜任
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 力不胜任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
任›
力›
胜›