Đọc nhanh: 无可挽回 (vô khả vãn hồi). Ý nghĩa là: không thể thu hồi, chết được đúc.
Ý nghĩa của 无可挽回 khi là Động từ
✪ không thể thu hồi
irrevocable
✪ chết được đúc
the die is cast
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无可挽回
- 我 不 可能 回 了 宾夕法尼亚州
- Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania
- 挽歌 表达 无限 哀思
- Bài ca đưa đám biểu đạt nỗi đau vô hạn.
- 无 乃 不可 乎
- phải chăng không thể được?
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 食 之 无味 , 弃之可惜
- ăn thì vô vị, bỏ thì tiếc của.
- 你 可以 回 密歇根州
- Bạn có thể quay trở lại Michigan.
- 无可置疑
- không thể nghi ngờ.
- 坐车 固可 , 坐船 亦无不可
- đi xe dĩ nhiên là được, đi thuyền cũng không phải là không được.
- 我 可以 让 你 成为 现代 的 米尔顿 · 伯利 ( 演员 , 传说 他 伟岸 无比 )
- Tôi có thể biến bạn thành Milton Berle của thế hệ này.
- 他 无论如何 都 死不悔改 太 可恨
- Anh ta dù thế nào cũng không hối cải, thật đáng ghét.
- 忏悔 可能 对 灵魂 有 好处 , 但 对 声誉 则 有损无益
- Hối lỗi có thể có lợi cho linh hồn, nhưng không có lợi cho danh tiếng.
- 他们 把 自己 的 家 变成 了 无家可归 的 孤儿 们 的 避难所
- Họ đã biến ngôi nhà của mình thành nơi trú ẩn cho những đứa trẻ mồ côi không có nơi nương tựa.
- 无可 稽考
- không thể tra cứu.
- 你 可 搭乘 火车 回家
- Cậu có thể ngồi tàu hỏa về nhà.
- 无糖 百事可乐
- Pepsi không đường.
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 无家可归
- không cửa không nhà để quay về.
- 无可争辩 的 事实
- sự thực không tranh cãi nữa.
- 无可辩驳 的 铁证
- chứng cớ rành rành không thể cãi được
- 万难 挽回
- rất khó cứu vãn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无可挽回
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无可挽回 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
回›
挽›
无›