Đọc nhanh: 大显神通 (đại hiển thần thông). Ý nghĩa là: trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường.
Ý nghĩa của 大显神通 khi là Thành ngữ
✪ trổ hết tài năng; thể hiện bản lĩnh cao cường
神通:佛教用语,指无所不能的力量充分显示出特别高明的本领
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 大显神通
- 经过 大家 劝解 , 他 想通 了
- được mọi người khuyên giải, anh ấy đã thông suốt.
- 我们 应该 跟随 酒神 巴克斯 和 意大利 教皇
- Chúng ta nên đi với tư cách là Bacchus và Sergius.
- 大显神通
- tỏ rõ bản lĩnh cao cường.
- 她 眼神 显露出 喜悦
- Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.
- 大雪 阻碍 了 交通
- Tuyết dày đã cản trở giao thông.
- 大 货车 坏 在 路上 , 阻碍交通
- Xe tải lớn hỏng trên đường, làm cản trở giao thông.
- 她 的 眼神 显得 很 不安
- Ánh mắt của cô ấy có vẻ rất bất an.
- 病人 精神 还 不错 , 不过 胃口 不大好
- Tinh thần bệnh nhân khá tốt, chỉ có điều ăn không ngon miệng lắm.
- 她 显得 疲倦 而且 神情沮丧
- Cô ấy trông mệt mỏi và tinh thần chán nản.
- 八仙过海各显神通
- ai nấy đua nhau trổ tài.
- 京广铁路 是 中国 南北 交通 的 大动脉
- Tuyến đường sắt Bắc Kinh Quảng Châu là tuyến đường huyết mạch Nam Bắc Trung Quốc.
- 大使馆 是 恐怖分子 攻击 的 明显 目标
- Đại sứ quán là mục tiêu rõ ràng của các cuộc tấn công khủng bố.
- 条条大路通罗马
- Đường nào cũng đến La Mã.
- 他 越 说 越 起劲 , 大家 越 听 越 入神
- anh ấy càng nói càng hăng, mọi người càng thích nghe.
- 哪位 大神 帮忙 我
- Vị thần vĩ đại nào giúp tôi
- 语言 是 沟通 的 最大 壁垒
- Ngôn ngữ là rào cản lớn nhất trong giao tiếp.
- 她 的 眼神 显得 很 忧郁
- Ánh mắt của cô ấy trông rất u uất.
- 那 显然 是 一次 刻骨铭心 的 神秘 经历
- Đó rõ ràng là một trải nghiệm bí ẩn khắc cốt ghi tâm.
- 神通广大
- thần thông quảng đại.
- 连 这种 东西 你 都 弄 得到 , 真是 神通广大 啊 !
- Đến cả những vật như này mà cũng làm ra được, thật là thần thông quảng đại a
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 大显神通
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 大显神通 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm大›
显›
神›
通›
mỗi người mỗi cách; mỗi người có cách riêng của mình; bát tiên quá hải; ai nấy đua nhau trổ tài; gà đua tiếng gáy. (Bát tiên trong truyện Đông Du Ký, hồi 48 có đoạn: "Tám vị tiên đến biển Đông, Lã Động Tân nói:''Mỗi người tự trổ phép thần thông mà qu
thi thố tài năng; trổ tài