- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thủ 手 (+7 nét)
- Pinyin:
Dǎo
- Âm hán việt:
Đảo
- Nét bút:一丨一ノフ丶フ丨フ丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘岛
- Thương hiệt:QPYU (手心卜山)
- Bảng mã:U+6363
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 捣
-
Cách viết khác
㨶
擣
𢶈
𦦰
-
Phồn thể
搗
Ý nghĩa của từ 捣 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 捣 (đảo). Bộ Thủ 手 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨一ノフ丶フ丨フ丨). Ý nghĩa là: giã, đập. Từ ghép với 捣 : 搗蒜 Giằm tỏi, 搗藥 Tán thuốc, 直搗 Xông thẳng vào, 搗衣 Đập quần áo (khi giặt), 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Giã, đâm, giằm, tán
- 搗蒜 Giằm tỏi
- 搗米 Giã gạo
- 搗藥 Tán thuốc
* ③ Nện, đập, đánh mạnh, dần
- 搗衣 Đập quần áo (khi giặt)
* 搗亂đảo loạn [dăo luàn] Phá quấy, phá đám, quấy rối, gây rối, làm loạn
- 搗亂分子 Kẻ phá đám, phần tử quấy rối.