Đọc nhanh: 敢当 (cảm đương). Ý nghĩa là: dám đảm đương; dám cáng đáng, dám nhận. Ví dụ : - 一个人做事应该敢作敢当,不应该推三阻四。 Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.. - 我敢作敢当,与父母无关,你放了我妈妈。 Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.. - 先生过奖,在下实不敢当。 Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
Ý nghĩa của 敢当 khi là Động từ
✪ dám đảm đương; dám cáng đáng, dám nhận
敢于承当责任
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢当
- 我们 应当 从 叙利亚 的 解体 中 吸取教训
- Chúng ta nên học hỏi từ sự tan rã của Syria
- 汤姆 没 把 法官 的 警告 当耳旁风
- phớt lờ lời cảnh báo của thẩm phán.
- 我 哥哥 当 了 经理
- Anh trai tôi làm giám đốc.
- 她 适合 当 我们 的 队长
- Cô ấy thích hợp làm đội trưởng của chúng tôi.
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 好汉做事好汉当
- đàn ông, dám làm dám chịu.
- 妹妹 有时 相当 皮
- Em gái đôi khi khá nghịch ngợm.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 这仔责 无人 敢当
- Trách nhiệm này không ai dám nhận.
- 当时 我 震惊 极了
- Lúc đó tôi vô cùng sốc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm当›
敢›