Đọc nhanh: 不敢当 (bất cảm đương). Ý nghĩa là: không dám.
✪ không dám
谦词,表示承当不起(对方的招待,夸奖等)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不敢当
- 处理不当
- xử lý không thoả đáng
- 反正 路 也 不远 , 我们 还是 安步当车 吧
- dù sao thì đường tắt cũng không xa, hay là chúng ta đi bộ cũng được.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi không xa nhà máy, và tôi luôn chạy xe ôm khi đi (tan) làm về.
- 我家 离 工厂 不远 , 上下班 都 是 安步当车
- Nhà tôi cũng cách công trường không xa, đi bộ cũng như đi xe sáng đi tối về đều vậy
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 食 毕当 漱口 数过 , 令人 牙齿 不败 口香
- Ăn uống xong thì nên súc miệng, như vậy sẽ làm cho răng miệng thơm thi hơn
- 他 不敢 拂逆 老人家 的 意旨
- anh ấy không dám làm trái ý của người lớn.
- 早知如此 , 悔不当初
- sớm biết như thế, thì chẳng thèm làm.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 敌人 不敢 和 我们 交锋
- Quân địch không dám giao chiến với chúng ta.
- 面对 权威 , 他 不敢 拒绝
- Trước mặt uy quyền, anh ấy không dám từ chối.
- 亚当 也 不能 和 查德 玩
- Adam không thể chơi với Chad.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不敢当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不敢当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
当›
敢›