敢做敢当 gǎn zuò gǎndāng

Từ hán việt: 【cảm tố cảm đương】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "敢做敢当" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cảm tố cảm đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 敢做敢当 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 敢做敢当 khi là Thành ngữ

dám làm dám chịu

敢于放手做事,也敢于承担责任

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢做敢当

  • - 他们 tāmen 两家 liǎngjiā zuò qīn dào shì 门当户对 méndànghùduì

    - hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.

  • - 做事 zuòshì 向来 xiànglái hěn 稳当 wěndāng

    - Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.

  • - 不敢 bùgǎn 妄自 wàngzì 置喙 zhìhuì

    - không thể tự tiện xen vào.

  • - 勇敢 yǒnggǎn de 士兵 shìbīng 不怕牺牲 bùpàxīshēng

    - Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.

  • - nín 真是 zhēnshi 太棒了 tàibàngle 不敢当 bùgǎndāng 不敢当 bùgǎndāng

    - "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."

  • - hěn xióng 不敢 bùgǎn zuò 这种 zhèzhǒng shì de

    - Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.

  • - 勇敢 yǒnggǎn 担当 dāndāng 使命 shǐmìng

    - Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.

  • - 不敢 bùgǎn 当面 dāngmiàn 说出 shuōchū 真相 zhēnxiàng

    - Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.

  • - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng le 实在 shízài 不敢当 bùgǎndāng

    - Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.

  • - 先生 xiānsheng 过奖 guòjiǎng zài 下实 xiàshí 不敢当 bùgǎndāng

    - Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.

  • - jiào 师傅 shīfu 担不起 dānbùqǐ ( 不敢当 bùgǎndāng )

    - anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.

  • - 不敢当 bùgǎndāng 只是 zhǐshì zuò le 应该 yīnggāi zuò de

    - "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."

  • - 一个 yígè rén 做事 zuòshì 应该 yīnggāi 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 应该 yīnggāi 推三阻四 tuīsānzǔsì

    - Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.

  • - xiān zuò yào 不敢 bùgǎn zuò

    - Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.

  • - 敢做敢当 gǎnzuògǎndāng

    - Dám làm dám chịu.

  • - 大丈夫 dàzhàngfū 敢做敢当 gǎnzuògǎndāng

    - đại trượng phu dám làm dám chịu

  • - zuò 翻译 fānyì 一字一句 yīzìyījù dōu 不敢 bùgǎn 苟且 gǒuqiě

    - anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.

  • - 敢作敢当 gǎnzuògǎndāng 父母 fùmǔ 无关 wúguān fàng le 妈妈 māma

    - Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.

  • - 这仔责 zhèzǎizé 无人 wúrén 敢当 gǎndāng

    - Trách nhiệm này không ai dám nhận.

  • - 鼓励 gǔlì 勇敢 yǒnggǎn zuò

    - Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 敢做敢当

Hình ảnh minh họa cho từ 敢做敢当

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢做敢当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+9 nét)
    • Pinyin: Zuò
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:ノ丨一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OJRK (人十口大)
    • Bảng mã:U+505A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+3 nét), kệ 彐 (+3 nét)
    • Pinyin: Dāng , Dàng
    • Âm hán việt: Đang , Đáng , Đương
    • Nét bút:丨丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FSM (火尸一)
    • Bảng mã:U+5F53
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Gǎn
    • Âm hán việt: Cảm
    • Nét bút:フ一丨丨一一一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MJOK (一十人大)
    • Bảng mã:U+6562
    • Tần suất sử dụng:Rất cao