Đọc nhanh: 敢做敢当 (cảm tố cảm đương). Ý nghĩa là: dám làm dám chịu.
Ý nghĩa của 敢做敢当 khi là Thành ngữ
✪ dám làm dám chịu
敢于放手做事,也敢于承担责任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 敢做敢当
- 他们 两家 做 亲 , 倒 是 门当户对
- hai nhà họ kết thông gia, môn đăng hộ đối.
- 他 做事 向来 很 稳当
- Anh ấy làm việc luôn rất thận trọng.
- 不敢 妄自 置喙
- không thể tự tiện xen vào.
- 勇敢 的 士兵 不怕牺牲
- Các binh sĩ dũng cảm không sợ hy sinh.
- 您 真是 太棒了 ! 不敢当 , 不敢当 。
- "Ngài thật tuyệt vời!" "Không dám, không dám."
- 他 很 熊 , 不敢 做 这种 事 的
- Anh ta rất hèn nhát, không dám làm chuyện này.
- 他 以 勇敢 担当 使命
- Anh ấy đảm nhận sứ mệnh với sự dũng cảm.
- 他 不敢 当面 说出 真相
- Anh ấy không dám nói ra sự thật trước mặt.
- 先生 过奖 了 , 实在 不敢当
- Ngài quá khen rồi, tôi thực sự không dám nhận.
- 先生 过奖 , 在 下实 不敢当
- Tiên sinh quá khen, tại hạ không dám nhận.
- 你 叫 我 师傅 , 我 可 担不起 ( 不敢当 )
- anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
- 不敢当 , 我 只是 做 了 应该 做 的 。
- "Không dám, tôi chỉ làm điều nên làm thôi."
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
- 敢做敢当
- Dám làm dám chịu.
- 大丈夫 敢做敢当
- đại trượng phu dám làm dám chịu
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 我 敢作敢当 与 父母 无关 你 放 了 我 妈妈
- Tôi dám làm dám chịu, không liên quan ba mẹ tôi, anh thả mẹ tôi đi.
- 这仔责 无人 敢当
- Trách nhiệm này không ai dám nhận.
- 他 鼓励 我 勇敢 去 做
- Anh ấy cổ vũ tôi dũng cảm thực hiện.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 敢做敢当
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 敢做敢当 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm做›
当›
敢›