酒精 jiǔjīng

Từ hán việt: 【tửu tinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "酒精" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tửu tinh). Ý nghĩa là: etanol; cồn; rượu cồn. Ví dụ : - 。 Cồn có thể diệt vi khuẩn.. - 。 Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.. - 。 Hãy dùng cồn để lau bàn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 酒精 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 酒精 khi là Danh từ

etanol; cồn; rượu cồn

用酒蒸馏制成的无色液体,化学上叫乙醇,工业和医药上用途很大

Ví dụ:
  • - 酒精 jiǔjīng néng 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Cồn có thể diệt vi khuẩn.

  • - 喝太多 hētàiduō 酒精 jiǔjīng duì 身体 shēntǐ 不好 bùhǎo

    - Uống quá nhiều cồn không tốt cho sức khỏe.

  • - qǐng yòng 酒精 jiǔjīng 擦拭 cāshì 桌子 zhuōzi

    - Hãy dùng cồn để lau bàn.

  • - 这些 zhèxiē 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào hěn 强烈 qiángliè

    - Những đồ uống có cồn này rất mạnh.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 酒精

  • - qǐng yòng 酒精 jiǔjīng 擦拭 cāshì 桌子 zhuōzi

    - Hãy dùng cồn để lau bàn.

  • - 瑞克 ruìkè 患有 huànyǒu 酒精性 jiǔjīngxìng 酮症 tóngzhèng 酸中毒 suānzhòngdú

    - Rick bị một tình trạng gọi là nhiễm toan ceton do rượu.

  • - 提纯 tíchún 酒精 jiǔjīng

    - tinh chế cồn

  • - 这瓶 zhèpíng jiǔ de 酒精度 jiǔjīngdù shì 40

    - Độ cồn của chai rượu này là 40 độ.

  • - 变性酒精 biànxìngjiǔjīng

    - cồn biến chất

  • - dòu 酒器 jiǔqì shàng yǒu 精美 jīngměi de 图案 túàn

    - Bình rượu có các họa tiết tinh xảo.

  • - yòng 酒精 jiǔjīng 杀毒 shādú

    - Dùng cồn sát trùng.

  • - 80 酒精 jiǔjīng 冲淡 chōngdàn wèi 50

    - pha loãng cồn 80 độ thành cồn 50 độ.

  • - 酒精 jiǔjīng shì 可以 kěyǐ 使人 shǐrén 暂时 zànshí 忘记 wàngjì 烦恼 fánnǎo dàn huì 麻痹 mábì rén de 情感 qínggǎn

    - Rượu có thể khiến người ta tạm thời quên đi phiền não, nhưng nó cũng có thể làm tê liệt cảm xúc của con người.

  • - 酒精 jiǔjīng gēn shuǐ 搀兑 chānduì 起来 qǐlai

    - trộn cồn với nước.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú niè 出来 chūlái

    - kẹp để lôi nút bông sát trùng ra khỏi lọ cồn.

  • - 瓶子 píngzi de 酒精 jiǔjīng 棉球 miánqiú yòng 镊子 nièzi jiā 出来 chūlái

    - Dùng nhíp để lấy bông gòn chứa cồn ra khỏi chai.

  • - 酒精 jiǔjīng shuǐ 混合 hùnhé

    - Rượu cồn và nước pha trộn.

  • - zhǐ 酒盅 jiǔzhōng 精致 jīngzhì

    - Cái chén rượu kia tinh xảo.

  • - 酒精灯 jiǔjīngdēng shì 实验 shíyàn 常用 chángyòng dēng

    - Đèn cồn là đèn thường dùng trong thí nghiệm.

  • - 白酒 báijiǔ de 品质 pǐnzhì 分档 fēndàng de 酿造 niàngzào 时间 shíjiān 酒精度 jiǔjīngdù 有关 yǒuguān

    - Việc phân loại chất lượng của rượu trắng liên quan đến thời gian ủ rượu và nồng độ cồn.

  • - 我要 wǒyào 一杯 yībēi 漂浮 piāofú 沙士 shāshì 酒精 jiǔjīng 饮料 yǐnliào

    - Tôi muốn một phao bia gốc.

  • - 酒精 jiǔjīng hěn 容易 róngyì jiù 飞发 fēifā le

    - Cồn rất dễ bay hơi.

  • - 酒精 jiǔjīng néng 杀死 shāsǐ 细菌 xìjūn

    - Cồn có thể diệt vi khuẩn.

  • - 实验室 shíyànshì de 酒精灯 jiǔjīngdēng liàng zhe

    - Đèn cồn trong phòng thí nghiệm đang sáng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 酒精

Hình ảnh minh họa cho từ 酒精

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 酒精 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Mễ 米 (+8 nét)
    • Pinyin: Jīng , Jìng , Qíng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FDQMB (火木手一月)
    • Bảng mã:U+7CBE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Dậu 酉 (+3 nét)
    • Pinyin: Jiǔ
    • Âm hán việt: Tửu
    • Nét bút:丶丶一一丨フノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMCW (水一金田)
    • Bảng mã:U+9152
    • Tần suất sử dụng:Rất cao