Đọc nhanh: 指点迷津 (chỉ điểm mê tân). Ý nghĩa là: chỉ cho ai đó cách đi đến đúng con đường.
Ý nghĩa của 指点迷津 khi là Thành ngữ
✪ chỉ cho ai đó cách đi đến đúng con đường
to show sb how to get to the right path
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指点迷津
- 望台 兄多加 指点
- Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.
- 各组 分头 出发 , 到 指定 的 地点 集合
- các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.
- 分针 指向 12 点
- Kim phút chỉ vào số 12.
- 引渡 迷津
- đưa qua khỏi bến mê.
- 老师 指 了 指 黑板 上 的 重点 内容
- Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.
- 现世报 ( 迷信 的 人 指 做 了 坏事 今生 就 得到 应有 的 报应 )
- báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.
- 弹射 利病 ( 指出 缺点错误 )
- chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.
- 点厾 ( 国画 指 用笔 随意 点染 )
- điểm xuyết
- 我 指出 那 方案 的 缺点 但 他 申辩 说 各项 计划 尚未 完成
- Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.
- 时针 正指 十二点
- kim giờ chỉ đúng 12 giờ.
- 请 在 指定 地点 集合
- Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.
- 他 总是 指出 别人 的 缺点
- Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.
- 他 女朋友 有 一箩筐 有点 算是 万人迷 了
- Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
- 这些 指示 让 人 感到 迷惑
- Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.
- 徐州 地处 津浦铁路 和 陇海铁路 的 交叉点 , 是 个 十分 冲要 的 地方
- Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.
- 我们 差点 迷路 了
- Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.
- 大家 都 朝 他 指点 的 方向 看
- mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.
- 这点 指望 支撑 着 我
- Chút hy vọng này chống đỡ tôi.
- 他 夸 我 , 同时 也 指出 我 的 缺点
- Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 指点迷津
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指点迷津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm指›
津›
点›
迷›