指点迷津 zhǐdiǎn míjīn

Từ hán việt: 【chỉ điểm mê tân】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "指点迷津" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chỉ điểm mê tân). Ý nghĩa là: chỉ cho ai đó cách đi đến đúng con đường.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 指点迷津 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 指点迷津 khi là Thành ngữ

chỉ cho ai đó cách đi đến đúng con đường

to show sb how to get to the right path

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 指点迷津

  • - 望台 wàngtái 兄多加 xiōngduōjiā 指点 zhǐdiǎn

    - Mong huynh đài chỉ giáo nhiều thêm.

  • - 各组 gèzǔ 分头 fēntóu 出发 chūfā dào 指定 zhǐdìng de 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - các tổ phân chia nhau xuất phát, đến địa điểm quy định tập hợp lại.

  • - 分针 fēnzhēn 指向 zhǐxiàng 12 diǎn

    - Kim phút chỉ vào số 12.

  • - 引渡 yǐndù 迷津 míjīn

    - đưa qua khỏi bến mê.

  • - 老师 lǎoshī zhǐ le zhǐ 黑板 hēibǎn shàng de 重点 zhòngdiǎn 内容 nèiróng

    - Giáo viên chỉ vào nội dung chính trên bảng đen.

  • - 现世报 xiànshìbào ( 迷信 míxìn de rén zhǐ zuò le 坏事 huàishì 今生 jīnshēng jiù 得到 dédào 应有 yīngyǒu de 报应 bàoyìng )

    - báo ứng kiếp này; quả báo kiếp này.

  • - 弹射 tánshè 利病 lìbìng ( 指出 zhǐchū 缺点错误 quēdiǎncuòwù )

    - chỉ ra khuyết điểm; chỉ ra sai lầm.

  • - 点厾 diǎndū ( 国画 guóhuà zhǐ 用笔 yòngbǐ 随意 suíyì 点染 diǎnrǎn )

    - điểm xuyết

  • - 指出 zhǐchū 方案 fāngàn de 缺点 quēdiǎn dàn 申辩 shēnbiàn shuō 各项 gèxiàng 计划 jìhuà 尚未 shàngwèi 完成 wánchéng

    - Tôi nhấn mạnh điểm yếu của kế hoạch đó, nhưng anh ta bào chữa rằng các kế hoạch chưa hoàn thành.

  • - 时针 shízhēn 正指 zhèngzhǐ 十二点 shíèrdiǎn

    - kim giờ chỉ đúng 12 giờ.

  • - qǐng zài 指定 zhǐdìng 地点 dìdiǎn 集合 jíhé

    - Hãy tập trung tại địa điểm chỉ định.

  • - 总是 zǒngshì 指出 zhǐchū 别人 biérén de 缺点 quēdiǎn

    - Anh ấy luôn chỉ ra khuyết điểm của người khác.

  • - 女朋友 nǚpéngyou yǒu 一箩筐 yīluókuāng 有点 yǒudiǎn 算是 suànshì 万人迷 wànrénmí le

    - Bạn gái của anh ta có lúm đồng tiền, cũng được gọi là vạn người mê.

  • - 我们 wǒmen 今晚 jīnwǎn yǒu kǎo 羊羔肉 yánggāoròu 咖喱 gālí wèi 稍微 shāowēi fàng le 点儿 diǎner 迷迭香 mídiéxiāng

    - Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.

  • - 这些 zhèxiē 指示 zhǐshì ràng rén 感到 gǎndào 迷惑 míhuo

    - Những chỉ dẫn này thật khó hiểu.

  • - 徐州 xúzhōu 地处 dìchǔ 津浦铁路 jīnpǔtiělù 陇海铁路 lǒnghǎitiělù de 交叉点 jiāochādiǎn shì 十分 shífēn 冲要 chōngyào de 地方 dìfāng

    - Từ Châu nằm trên giao điểm giữa đường sắt Tân Phố và Lũng Hải, là nơi quan trọng cực kỳ.

  • - 我们 wǒmen 差点 chàdiǎn 迷路 mílù le

    - Chúng tôi suýt nữa bị lạc đường.

  • - 大家 dàjiā dōu cháo 指点 zhǐdiǎn de 方向 fāngxiàng kàn

    - mọi người đều nhìn theo hướng anh ấy chỉ.

  • - 这点 zhèdiǎn 指望 zhǐwàng 支撑 zhīchēng zhe

    - Chút hy vọng này chống đỡ tôi.

  • - kuā 同时 tóngshí 指出 zhǐchū de 缺点 quēdiǎn

    - Anh khen tôi, đồng thời chỉ ra khuyết điểm của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 指点迷津

Hình ảnh minh họa cho từ 指点迷津

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 指点迷津 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
    • Pinyin: Zhī , Zhǐ
    • Âm hán việt: Chỉ
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPA (手心日)
    • Bảng mã:U+6307
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin: Jīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶丶一フ一一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ELQ (水中手)
    • Bảng mã:U+6D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Diǎn
    • Âm hán việt: Điểm
    • Nét bút:丨一丨フ一丶丶丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YRF (卜口火)
    • Bảng mã:U+70B9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao