Đọc nhanh: 无拘无束 (vô câu vô thú). Ý nghĩa là: tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộc, cởi cúc áo, không cần quan tâm hay lo lắng.
Ý nghĩa của 无拘无束 khi là Thành ngữ
✪ tự do và không bị ràng buộc (thành ngữ); không bị ràng buộc
free and unconstrained (idiom); unfettered
✪ cởi cúc áo
unbuttoned
✪ không cần quan tâm hay lo lắng
without care or worries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 无拘无束
- 比尔 才 不 无聊
- Bill không nhàm chán.
- 无 所 附丽
- không nơi nương tựa
- 无 所 附丽
- Không nơi nương tựa.
- 全世界 无产者 , 联合 起来
- Những người vô sản trên toàn thế giới, hãy đoàn kết lại!
- 殊品 , 完人 , 绝代佳人 卓越 无比 的 完美 事物 或 美人 ; 完人
- "殊品, 完人, 绝代佳人" có nghĩa là "vật phẩm đặc biệt, người hoàn hảo vượt trội, người đẹp vượt trội"
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 那匹 天鹅 洁白无瑕
- Đôi thiên nga đó trắng như tuyết.
- 他 的 勇气 无人 能匹
- Dũng khí của anh ấy không ai sánh được.
- 他 打篮球 实力 很强 , 这次 比赛 必胜 无疑
- Anh ấy chơi bóng rổ rất giỏi và chắc chắn sẽ thắng cuộc thi này.
- 无聊 的 日子 要 结束 了
- Những ngày tháng nhàm chán sắp kết thúc rồi.
- 光 会 耍笔杆 的 人 , 碰到 实际 问题 往往 束手无策
- những người chỉ biết viết lách thôi thì khi gặp vấn đề thực tế chỉ đành bó tay.
- 非 教派 的 不受 宗教 派别 约束 的 或 与 宗教 别 无 联系 的
- Không thuộc đạo phái, không bị ràng buộc bởi các tôn giáo hoặc không có liên quan gì đến tôn giáo.
- 演出 结束 时 掌声 无数
- Khi buổi diễn kết thúc, có rất nhiều tiếng vỗ tay.
- 我们 要 拘买 无用 的 东西
- Chúng ta phải hạn chế mua những thứ vô dụng.
- 他 面对 问题 束手无策
- Anh ấy bó tay trước vấn đề.
- 我们 对 这个 问题 束手无策
- Chúng tôi bó tay trước vấn đề này.
- 她 在 困难 面前 束手无策
- Cô ấy bất lực trước khó khăn.
- 学无止境 , 即使 在 我们 结束 学业 后 也 是 如此
- Việc học là vô tận, kể cả sau khi chúng ta học xong.
- 在 这种 情况 下 , 我 束手无策
- Trong tình huống này, tôi bó tay.
- 他 的 决定 无异于 放弃 一切
- Quyết định của anh ta không khác gì từ bỏ tất cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 无拘无束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 无拘无束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm拘›
无›
束›
Tự Do
mây bay nước chảy (văn chương) lưu loát sinh động; lưu loát sinh động; mây bay nước chảy
ngựa thần lướt gió tung mây (ví với văn chương, thi ca, thư pháp hào phóng, không câu thúc.)
Tự Do Tự Tại, Tự Do Thoải Mái, Thung Thăng
rồng bay phượng múa; sống động (lối viết phóng bút, nét chữ đưa một cách tự nhiên, thoải mái, bay bướm.)