Đọc nhanh: 不加拘束 (bất gia câu thú). Ý nghĩa là: không bị giới hạn.
Ý nghĩa của 不加拘束 khi là Động từ
✪ không bị giới hạn
unrestricted
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不加拘束
- 市场需求 急剧 增加 , 供不应求
- Nhu cầu thị trường tăng mạnh, cung không đủ cầu.
- 不要 拘束 他们 的 兴趣爱好
- Đừng kìm kẹp sở thích của họ.
- 他 既然 无意 参加 , 你 就 不必 勉强 他 了
- anh ấy đã không muốn tham gia thì anh không nhất thiết phải nài ép anh ấy nữa.
- 这些 小说 都 一视同仁 , 不 加 区别
- các quyển tiểu thuyết này đều được xem như nhau, không phân biệt.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 可 不仅仅 是 拥抱 和 参加 特奥会 那么 简单
- Nó không phải là tất cả ôm và Thế vận hội đặc biệt.
- 不拘形迹
- không câu nệ lễ phép
- 字数 不拘
- số chữ không hạn chế
- 不拘小节
- không câu nệ tiểu tiết.
- 不要 加 白糖 要加 原糖
- Không thêm đường trắng, mà là đường thô.
- 来 参加 面试 的 人 很多 免不了 鱼龙混杂
- Có rất nhiều người đến tham gia phỏng vấn.
- 不 可能 是 加 百列
- Không thể nào đó là Gabriel.
- 送货上门 , 不但 便利 群众 , 也 给 商店 增加 了 收入
- Giao hàng tận nơi không chỉ tạo điều kiện thuận lợi cho số đông mà còn tăng thu nhập cho cửa hàng.
- 这些 孩子 不 听 管束
- Những đứa trẻ này không chịu nghe lời.
- 放荡不羁 的 人 行动 没有 道德 约束 的 人 ; 放荡 的 人
- Người hành động tự do và không bị ràng buộc bởi đạo đức; người phóng túng.
- 老师 说 我们 这次 参加 辅导班 不 收费 , 我 是 半信半疑
- Thầy giáo nói lần này chúng ta tham gia lớp học phụ đạo sẽ không thu phí đâu , tôi đang bán tín bán nghi về việc này.
- 你 不要 拘束 自己
- Bạn đừng trói buộc bản thân mình.
- 不要 拘束 孩子 的 正当 活动
- Đừng nên gò bó những hoạt động chính đáng của trẻ thơ.
- 他 说话 一点儿 也 不 拘束
- Anh ấy nói chuyện rất thoải mái, tự nhiên.
- 不要 拘束 你 的 创造力
- Đừng hạn chế sự sáng tạo của bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不加拘束
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不加拘束 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
加›
拘›
束›