抢险 qiǎngxiǎn

Từ hán việt: 【thương hiểm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抢险" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương hiểm). Ý nghĩa là: giải nguy; cứu nguy; cứu chữa gấp. Ví dụ : - 线。 Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.. - 。 thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.. - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抢险 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抢险 khi là Động từ

giải nguy; cứu nguy; cứu chữa gấp

(发生险情时) 迅速抢救,以避免或减少损失

Ví dụ:
  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 体力 tǐlì chà 参加 cānjiā 抢险 qiǎngxiǎn 不够格 bùgòugé

    - thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢险

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 肺栓塞 fèishuānsè 高风险 gāofēngxiǎn

    - Nguy cơ thuyên tắc phổi cao.

  • - 看起来 kànqǐlai 埃里克 āilǐkè · 卡恩 kǎēn hái zài wán 真心话 zhēnxīnhuà 大冒险 dàmàoxiǎn

    - Có vẻ như Eric Kahn vẫn đang chơi thật hoặc dám.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 挨家挨户 āijiāāihù 地上 dìshàng mén 推销 tuīxiāo 保险 bǎoxiǎn

    - Cô ấy tới từng nhà để bán bảo hiểm.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 吸烟者 xīyānzhě huàn 肺癌 fèiái de 危险性 wēixiǎnxìng shì 吸烟者 xīyānzhě de 13 bèi

    - Những người hút thuốc có nguy cơ mắc ung thư phổi cao gấp 13 lần so với những người không hút thuốc.

  • - 肥胖 féipàng huì 增加 zēngjiā huàn 心脏病 xīnzāngbìng de 危险 wēixiǎn

    - Béo phì làm tăng nguy cơ mắc bệnh tim.

  • - 病情 bìngqíng 险恶 xiǎnè

    - bệnh tình hiểm nghèo

  • - 病情 bìngqíng 凶险 xiōngxiǎn

    - bệnh tình nguy hiểm đáng ngại

  • - 这里 zhèlǐ 高山 gāoshān 峡谷 xiágǔ hěn 危险 wēixiǎn

    - Chỗ này núi cao hẻm sâu rất nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi miệng hùm; thoát khỏi nguy hiểm.

  • - 虎口脱险 hǔkǒutuōxiǎn

    - thoát khỏi nơi nguy hiểm

  • - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • - 川江 chuānjiāng 险滩 xiǎntān duō 水流 shuǐliú 湍急 tuānjí

    - sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.

  • - 负险 fùxiǎn 固守 gùshǒu

    - Dựa vào nơi hiểm yếu để cố thủ.

  • - 解放军 jiěfàngjūn 叔叔 shūshu 不顾 bùgù 个人 gèrén 安危 ānwēi chōng zài 抗灭 kàngmiè 抢险 qiǎngxiǎn 第一线 dìyīxiàn

    - Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.

  • - 抢险 qiǎngxiǎn 救援 jiùyuán 作业 zuòyè

    - Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.

  • - 体力 tǐlì chà 参加 cānjiā 抢险 qiǎngxiǎn 不够格 bùgòugé

    - thể lực nó kém, không đủ tư cách tham gia cấp cứu.

  • - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 远离 yuǎnlí 危险 wēixiǎn

    - Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抢险

Hình ảnh minh họa cho từ 抢险

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢险 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Sang , Thương , Thướng , Thưởng
    • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
    • Bảng mã:U+62A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiǎn , Yán
    • Âm hán việt: Hiểm
    • Nét bút:フ丨ノ丶一丶丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NLOMM (弓中人一一)
    • Bảng mã:U+9669
    • Tần suất sử dụng:Rất cao