Đọc nhanh: 激流险滩 (kích lưu hiểm than). Ý nghĩa là: Nơi gập ghềnh sóng gió.
Ý nghĩa của 激流险滩 khi là Thành ngữ
✪ Nơi gập ghềnh sóng gió
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 激流险滩
- 人们 在 洪流 中 挣扎
- Mọi người đang vật lộn trong dòng lũ.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 激励 斗志
- khích lệ ý chí chiến đấu.
- 流言飞语
- chuyện nhảm nhí vô căn cứ
- 流言飞语
- những lời
- 他 汗流浃背
- Anh ấy đổ mồ hôi tràn đầy lưng.
- 汗水 流淌 淋漓
- Mồ hôi chảy nhễ nhại.
- 长江 是 中国 最长 的 河流
- Trường Giang là sông dài nhất ở Trung Quốc.
- 洛河 流经 河南省
- Sông Lạc chảy qua tỉnh Hà Nam.
- 青皮 流氓
- bọn lưu manh vô lại.
- 川江 险滩 多 , 水流 湍急
- sông nhiều bãi đá ngầm nguy hiểm, dòng nước chảy xiết.
- 这 条 河流 很 危险
- Dòng sông này rất nguy hiểm.
- 那条 河里 有 很多 险滩
- Con sông đó có nhiều ghềnh đá hiểm trở.
- 激磁 电流
- dòng điện kích từ
- 感激涕零 ( 因 感激 而 流泪 )
- cảm động rơi nước mắt.
- 她 激动 得 流下 了 眼泪
- Cô ấy xúc động đến rơi nước mắt.
- 他们 小心 地 穿越 那片 险滩
- Họ cẩn thận vượt qua những ghềnh đá hiểm trở đó.
- 他 的 激进 观点 使 他 脱离 了 美国 政治 的 主流
- Quan điểm cấp tiến của ông đã đặt ông ra ngoài xu hướng chính trị chính thống của Mỹ.
- 节假日 景区 的 游客 流量 激增
- Lượng khách du lịch ở khu du lịch tăng đột biến trong dịp lễ.
- 我们 应该 远离 危险
- Chúng ta nên tránh xa nguy hiểm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 激流险滩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 激流险滩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm流›
滩›
激›
险›