Đọc nhanh: 抢险救灾 (thương hiểm cứu tai). Ý nghĩa là: cứu trợ trong lúc khẩn cấp và thảm họa (thành ngữ).
Ý nghĩa của 抢险救灾 khi là Danh từ
✪ cứu trợ trong lúc khẩn cấp và thảm họa (thành ngữ)
to provide relief during times of emergency and disaster (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢险救灾
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 援救 灾民
- cứu giúp dân bị nạn.
- 解放军 叔叔 不顾 个人 安危 , 冲 在 抗灭 抢险 第一线
- Chú bộ đội giải phóng nhân dân đã bất chấp an nguy cá nhân xông lên tuyến đầu chống phá, cứu nguy.
- 营救 遇险 船员
- cứu vớt những thuyền viên gặp nạn.
- 抢险 救援 作业
- Hoạt động cứu hộ khẩn cấp.
- 志愿者 深入 灾区 救援
- Tình nguyện viên đi sâu vào vùng bị thiên tai để cứu trợ.
- 按排 运力 , 抢运 救灾物资
- sắp xếp vận chuyển lực lượng, tranh thủ vận chuyển vật tư cứu nạn.
- 经 抢救 , 他 终于 苏醒 了
- sau khi được giải cứu, cuối cùng anh cũng tỉnh lại.
- 战士 们 冒 着 生命危险 解救 受灾 的 群众
- Những người lính liều mình giải cứu nạn nhân
- 急救 人员 息 了 抢救
- Nhân viên cấp cứu ngừng sơ cứu.
- 抗洪救灾
- chống lụt cứu nạn.
- 他们 祈求 上帝 把 他们 从 危险 中 拯救 出来
- Họ cầu nguyện cho Chúa cứu họ thoát khỏi nguy hiểm.
- 飞往 灾区 空投 救灾物资
- bay về hướng bị nạn để tiếp tế hàng cứu trợ.
- 空运 救灾物资
- chuyên chở hàng cứu trợ bằng máy bay.
- 快 来 救命 , 有 火灾 !
- Mau đến cứu mạng, có hỏa hoạn!
- 快 去 救 火灾 中 的 人
- Mau đi cứu người trong đám cháy.
- 政府 发放 了 救灾物资
- Chính phủ đã phân phát hàng cứu trợ.
- 计划 免除 了 灾难 的 风险
- Kế hoạch đã giảm thiểu rủi ro thảm họa.
- 吁求 各界人士 捐款 救灾
- kêu gọi các giới quyên góp tiền cứu trợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢险救灾
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢险救灾 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抢›
救›
灾›
险›