抢修 qiǎngxiū

Từ hán việt: 【thương tu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "抢修" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương tu). Ý nghĩa là: sửa gấp; tu sửa gấp; chữa gấp. Ví dụ : - 线。 tu sửa gấp tuyến đường.. - 。 công nhân đang sửa gấp lò cao.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 抢修 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 抢修 khi là Động từ

sửa gấp; tu sửa gấp; chữa gấp

建筑物、道路、机械等遭到损坏时立即突击修理

Ví dụ:
  • - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 抢修 qiǎngxiū 高炉 gāolú

    - công nhân đang sửa gấp lò cao.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢修

  • - 投入 tóurù 抢险 qiǎngxiǎn 战斗 zhàndòu

    - tham gia giải cứu trong chiến đấu.

  • - 这种 zhèzhǒng 胶能 jiāonéng 修补 xiūbǔ 破裂 pòliè de 物品 wùpǐn

    - Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.

  • - 修筑 xiūzhù 码头 mǎtóu

    - xây dựng bến cảng.

  • - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • - 整修 zhěngxiū 底片 dǐpiàn

    - sửa bản phim.

  • - 射击训练 shèjīxùnliàn shì 士兵 shìbīng 入伍 rùwǔ hòu de 必修课 bìxiūkè

    - Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - wèi 抢救 qiǎngjiù 那些 nèixiē 即将 jíjiāng 饿死 èsǐ de rén ér 分秒必争 fēnmiǎobìzhēng

    - Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.

  • - 这棵树 zhèkēshù bèi 修剪 xiūjiǎn 有点儿 yǒudiǎner ǎi

    - Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.

  • - 板凳 bǎndèng tuǐ 活络 huóluò le 抽空 chōukōng 修一修 xiūyīxiū

    - chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.

  • - 糙面 cāomiàn hòu ne 一种 yīzhǒng 粗糙 cūcāo 不平 bùpíng de 带有 dàiyǒu wèi 修剪 xiūjiǎn de 绒毛 róngmáo de 羊毛 yángmáo ne

    - Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.

  • - 修剪 xiūjiǎn de 罗莎 luóshā · 帕克斯 pàkèsī 灌木 guànmù xiàng 简直 jiǎnzhí jué le

    - Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.

  • - 青年人 qīngniánrén 热情 rèqíng gāo 干什么 gànshénme 活儿 huóer dōu ài 抢先 qiǎngxiān ér

    - thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.

  • - 检修 jiǎnxiū 房屋 fángwū

    - tu sửa phòng ốc.

  • - 抢修 qiǎngxiū 线路 xiànlù

    - tu sửa gấp tuyến đường.

  • - 拦路抢劫 lánlùqiǎngjié

    - chặn đường cướp bóc.

  • - 兴修 xīngxiū 铁路 tiělù

    - Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.

  • - 我要 wǒyào 抢修 qiǎngxiū 手机 shǒujī

    - Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.

  • - 工人 gōngrén 正在 zhèngzài 抢修 qiǎngxiū 高炉 gāolú

    - công nhân đang sửa gấp lò cao.

  • - zài 丛林 cónglín 修行 xiūxíng 多年 duōnián

    - Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 抢修

Hình ảnh minh họa cho từ 抢修

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+7 nét)
    • Pinyin: Xiū
    • Âm hán việt: Tu
    • Nét bút:ノ丨丨ノフ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OLOH (人中人竹)
    • Bảng mã:U+4FEE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng , Qiǎng
    • Âm hán việt: Sang , Thương , Thướng , Thưởng
    • Nét bút:一丨一ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QOSU (手人尸山)
    • Bảng mã:U+62A2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao