Đọc nhanh: 抢修 (thương tu). Ý nghĩa là: sửa gấp; tu sửa gấp; chữa gấp. Ví dụ : - 抢修线路。 tu sửa gấp tuyến đường.. - 工人正在抢修高炉。 công nhân đang sửa gấp lò cao.
Ý nghĩa của 抢修 khi là Động từ
✪ sửa gấp; tu sửa gấp; chữa gấp
建筑物、道路、机械等遭到损坏时立即突击修理
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 工人 正在 抢修 高炉
- công nhân đang sửa gấp lò cao.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抢修
- 投入 抢险 战斗
- tham gia giải cứu trong chiến đấu.
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 修筑 码头
- xây dựng bến cảng.
- 修浚 河道
- khơi thông đường sông.
- 整修 底片
- sửa bản phim.
- 射击训练 是 士兵 入伍 后 的 必修课
- Huấn luyện bắn súng là một khóa học bắt buộc cho các binh sĩ sau khi gia nhập quân đội.
- 涉及 谋杀 勒索 以及 持械 抢劫
- Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.
- 为 抢救 那些 即将 饿死 的 人 而 分秒必争
- Để cứu những người sắp chết đói, mọi giây phút đều quan trọng.
- 这棵树 被 修剪 得 有点儿 矮
- Cây đã được cắt tỉa ngắn một chút.
- 板凳 腿 活络 了 , 你 抽空 修一修
- chân ghế bị lung lay rồi, anh dành ít thời gian sửa đi.
- 糙面 厚 呢 一种 粗糙 不平 的 带有 未 修剪 的 绒毛 的 羊毛 呢
- Vải len này là loại len thô, dày và không đều với lớp lông xù chưa được cắt tỉa.
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 青年人 热情 高 , 干什么 活儿 都 爱 抢先 儿
- thanh niên lòng nhiệt tình cao, làm việc gì cũng thích vượt lên trước.
- 检修 房屋
- tu sửa phòng ốc.
- 抢修 线路
- tu sửa gấp tuyến đường.
- 拦路抢劫
- chặn đường cướp bóc.
- 兴修 铁路
- Khởi công xây dựng tuyến đường sắt.
- 我要 抢修 手机
- Tôi cần phải sửa điện thoại gấp.
- 工人 正在 抢修 高炉
- công nhân đang sửa gấp lò cao.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抢修
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抢修 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm修›
抢›