Đọc nhanh: 抓住 (trảo trụ). Ý nghĩa là: bắt được; tóm được, nắm bắt; nắm được; nắm vững, bắt lấy; bấu víu; nắm chóp; chụp; bấu; thộp. Ví dụ : - 中美警方通力合作终于抓住了恐怖分子。 Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.. - 昨天晚上我们抓住一个小偷。 đêm qua chúng tôi đã bắt được một tên trộm.. - 小猫抓住了一只老鼠。 mèo con bắt được một con chuột.
Ý nghĩa của 抓住 khi là Động từ
✪ bắt được; tóm được
抓某物使不动
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 昨天晚上 我们 抓住 一个 小偷
- đêm qua chúng tôi đã bắt được một tên trộm.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ nắm bắt; nắm được; nắm vững
抓机会,时机
- 我们 应 抓住 有利 时机 趁热打铁 完成 上级 交给 的 任务
- Chúng ta nên nắm bắt cơ hội thuận lợi để hoàn thành các nhiệm vụ được cấp trên giao phó.
- 抓住 每 一次 说 法语 的 机会
- tận dụng mọi cơ hội để nói tiếng Pháp.
- 这场 报告 抓住 了 很多 听众 的 心
- báo cáo này đã chiếm được cảm tình của nhiều người nghe.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bắt lấy; bấu víu; nắm chóp; chụp; bấu; thộp
✪ bám
紧紧地抓; 抓住并拉
✪ bíu
抓着可依附的东西
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓住
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 做 工作 要 抓住 节骨眼儿 , 别乱 抓 一气
- làm việc phải nắm được khâu mấu chốt, không nắm linh tinh.
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 这个 转瞬即逝 的 好 机会 被 他 牢牢 抓住 了
- Cơ hội thoáng qua này đã được anh ấy nắm chắc trong tay rồi.
- 抓住 这个 好 机隙
- Bắt lấy cơ hội tốt này.
- 中 美 警方 通力合作 终于 抓住 了 恐怖分子
- Sự hợp tác giữa cảnh sát Trung Quốc và Mỹ cuối cùng đã bắt được những kẻ khủng bố.
- 警察 刷地 抓住 小偷
- Cảnh sát nhanh chóng bắt được tên trộm.
- 她 紧紧抓住 我 的 手臂
- Cô ấy nắm chặt cánh tay tôi.
- 机会 来 了 你 抓 得 住 吗 ?
- Khi cơ hội đến bạn có nắm bắt nó được không?
- 小偷 被 抓住 时 显得 非常 慌
- Tên trộm khi bị bắt trông rất hoảng sợ.
- 小猫 抓住 了 一只 老鼠
- mèo con bắt được một con chuột.
- 抓住 主要 问题 , 不要 被 枝节问题 牵掣 住
- phải nắm lấy vấn đề chính, không bị vướng víu bởi những chi tiết.
- 刚 抓住 的 逃犯 又 逃脱 了
- đào phạm vừa bắt được đã trốn nữa rồi.
- 她 紧紧抓住 我 的 手
- Cô ấy nắm chặt tay tôi.
- 他用 手 抓住 了 栏杆
- Anh ấy dùng tay nắm chặt lan can.
- 他 抓住 了 这个 便
- Anh ấy đã nắm bắt được cơ hội này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓住
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓住 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
抓›