握手 wòshǒu

Từ hán việt: 【ác thủ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "握手" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ác thủ). Ý nghĩa là: bắt tay; cầm tay. Ví dụ : - 。 Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.. - 。 Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.. - 。 Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 握手 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 握手 khi là Động từ

bắt tay; cầm tay

彼此伸手互相握住,是见面或分别时的礼节,也用来表示祝贺或慰问。

Ví dụ:
  • - 见面 jiànmiàn 握手 wòshǒu shì 一种 yīzhǒng 礼节 lǐjié

    - Bắt tay khi gặp người khác là phép lịch sự.

  • - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • - 握手 wòshǒu shì 礼貌 lǐmào de 表现 biǎoxiàn

    - Bắt tay là một cách thể hiện sự lịch sự.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 握手

握手 + Động từ (问好/告别/祝贺/...)

bắt tay làm cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • - zài 车站 chēzhàn 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 告别 gàobié

    - Ở bến xe, chúng tôi bắt tay tạm biệt.

握手 + 的 + Danh từ (方式/礼节/双方/...)

đặc điểm, phương pháp, hoặc các yếu tố liên quan đến hành động bắt tay

Ví dụ:
  • - 握手 wòshǒu de 方式 fāngshì yīn 文化 wénhuà 而异 éryì

    - Cách bắt tay khác nhau tùy theo văn hóa.

  • - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

握 + 住/着 + Chủ ngữ + 的 + 手

nắm tay của ai đó

Ví dụ:
  • - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Cô ấy nắm chặt tay anh ấy.

  • - 一直 yìzhí zhe de shǒu

    - Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.

握 (一/了) + 握手

hành động bắt tay

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu

    - Chúng tôi bắt tay.

  • - 他们 tāmen le 握手 wòshǒu

    - Họ bắt tay nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 握手

  • - 挨个儿 āigèer 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - chào hỏi bắt tay từng người

  • - 慢慢 mànmàn 把手 bǎshǒu 起来 qǐlai

    - Anh ấy từ từ nắm đấm lại

  • - xiàng 伸出手 shēnchūshǒu lái 握手 wòshǒu

    - Anh ấy đưa tay ra để bắt tay tôi.

  • - 他们 tāmen yīn 对手 duìshǒu 权柄 quánbǐng 在握 zàiwò 反抗 fǎnkàng 没用 méiyòng

    - Vì đối thủ có quyền hành trong tay, phản kháng cũng vô ích.

  • - 牢牢 láoláo 握住 wòzhù le de shǒu

    - Anh ấy nắm tay tôi rất chặt.

  • - 确有 quèyǒu 把握 bǎwò 而后 érhòu 动手 dòngshǒu

    - nắm cho thật chắc rồi sau đó mới làm.

  • - 他们 tāmen le 握手 wòshǒu

    - Họ bắt tay nhau.

  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu

    - Chúng tôi bắt tay.

  • - 握手言和 wòshǒuyánhé

    - bắt tay giảng hoà

  • - 双手 shuāngshǒu 握拳 wòquán

    - hai tay nắm chặt.

  • - 握手道别 wòshǒudàobié

    - Bọn họ đều tự mình nhận sai, bắt tay giảng hòa rồi.

  • - 我们 wǒmen 握手 wòshǒu 问好 wènhǎo

    - Chúng tôi bắt tay chào hỏi.

  • - 手握 shǒuwò 一支 yīzhī 飞镖 fēibiāo

    - Cô ấy cầm một chiếc phi tiêu.

  • - 手握 shǒuwò 巨大 jùdà 铁锤 tiěchuí

    - Tay anh ấy cầm một cái chùy sắt lớn.

  • - 握住 wòzhù de 手不放 shǒubùfàng

    - Anh nắm tay cô và giữ chặt.

  • - 一直 yìzhí zhe de shǒu

    - Anh ấy liên tục nắm tay cô ấy.

  • - liǎng guó 元首 yuánshǒu 亲热 qīnrè 握手 wòshǒu

    - Nguyên thủ của hai nước bắt tay thân mật.

  • - 紧紧 jǐnjǐn 握住 wòzhù de shǒu

    - Anh ấy nắm chặt tay tôi.

  • - 生活 shēnghuó 掌握 zhǎngwò zài 自己 zìjǐ 手中 shǒuzhōng ér fēi ràng 生活 shēnghuó lái 掌握 zhǎngwò

    - Cuộc sống nằm trong tay bạn, đừng để cuộc sống kiểm soát bạn.

  • - 握手 wòshǒu de 双方 shuāngfāng dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Hai bên bắt tay đều rất vui.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 握手

Hình ảnh minh họa cho từ 握手

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 握手 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Shǒu
    • Âm hán việt: Thủ
    • Nét bút:ノ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:Q (手)
    • Bảng mã:U+624B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ác , Ốc
    • Nét bút:一丨一フ一ノ一フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QSMG (手尸一土)
    • Bảng mã:U+63E1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao