Đọc nhanh: 跑掉 (bào điệu). Ý nghĩa là: bỏ chạy, đi theo gót chân của một người.
Ý nghĩa của 跑掉 khi là Động từ
✪ bỏ chạy
to run away
✪ đi theo gót chân của một người
to take to one's heels
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跑掉
- 我 今 早 跑 去 伯克利
- Tôi đã dành buổi sáng ở Berkeley
- 来 的 路上 我 就 把 艾萨克 · 阿西莫夫 干掉 了
- Tôi đã giết Isaac Asimov trên đường tới đây.
- 他 跑 了 伯米
- Anh ây đã chạy một trăm mét.
- 这根 木料 太细 , 掉换 一根 粗 的
- miếng ván này mỏng quá, thay miếng dày hơn.
- 参加 马拉松 长跑 要 有 耐力
- Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.
- 妈妈 剥掉 了 笋衣
- Mẹ đã bóc vỏ măng.
- 他 巴巴结结 从 老远 跑 来 为了 啥
- vì cái gì mà anh ta gian khổ vượt đường xa đến đây vậy?
- 他 跑步 很疾
- Anh ấy chạy rất mạnh mẽ.
- 把 梨 皮旋掉
- Gọt vỏ lê đi.
- 他 就是 这么 婆婆妈妈 的 , 动不动 就 掉 眼泪
- anh ấy yếu đuối thế đấy, hở ra là khóc.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 她 跑 得 真疾 啊
- Cô ấy chạy nhanh thật.
- 马跑 得 真快 呀
- Ngựa chạy nhanh nhỉ!
- 气体 从 罐子 里 跑掉 了
- Khí thoát ra từ bình chứa.
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 该隐 跑掉 了
- Cain đã tránh xa chúng tôi.
- 扫帚 不到 , 灰尘 照例 不会 自己 跑掉
- không quét đến, bụi bặm vẫn còn như cũ.
- 跑步 时 他 掉 后面 了
- Anh ta bị tụt lại phía sau khi chạy.
- 他 因为 害怕 而 跑掉 了
- Anh ấy chạy trốn vì sợ hãi.
- 所有 我妈 做 的 食物 要 坏掉 了
- Tất cả thức ăn của Ma sẽ bị hủy hoại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跑掉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跑掉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm掉›
跑›