Đọc nhanh: 放开 (phóng khai). Ý nghĩa là: buông; buông ra; cho phép; mở cửa; nới lỏng. Ví dụ : - 你快点放开她的手! Mau buông tay cô ấy ra!. - 政府决定放开搞活服务业。 Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.. - 政府放开经营限制。 Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
Ý nghĩa của 放开 khi là Động từ
✪ buông; buông ra; cho phép; mở cửa; nới lỏng
解除控制; 特指在经济生活中解除限制
- 你 快点 放开 她 的 手 !
- Mau buông tay cô ấy ra!
- 政府 决定 放开 搞活 服务业
- Chính phủ quyết định mở cửa và phát triển ngành dịch vụ.
- 政府 放开经营 限制
- Chính phủ nới lỏng hạn chế kinh doanh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放开
- 放开 我 的 埃德加
- Tránh xa Edgar của tôi!
- 开仓 放赈
- mở kho cứu trợ
- 公园 的 花儿 开始 放 了
- Hoa trong công viên đã bắt đầu nở.
- 查查 网 的 多样性 和 开放性 是 很 令人 骄傲 的
- Chumhum rất tự hào về sự đa dạng và cởi mở của mình.
- 公开课 将 对 学生 开放
- Lớp học công cộng sẽ mở cửa cho sinh viên.
- 他 放肆 地 开玩笑
- Anh ta đùa giỡn một cách hỗ xược.
- 请 放开 喉咙 唱歌
- Hãy thả lỏng cổ họng để hát.
- 把 这些 水果 分开 摆放
- Tách các loại hoa quả này ra để bày.
- 鬼屋 今天 开放 吗 ?
- Nhà ma hôm nay mở cửa không?
- 春天 到 了 , 百花 开放
- Xuân đến rồi, trăm hoa đua nở.
- 菊花 在 秋天 开放
- Hoa cúc nở vào mùa thu.
- 琼花 在 半夜 开放
- Hoa quỳnh nở vào ban đêm.
- 花朵 开放 很 稠密
- Hoa nở rất nhiều.
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 花朵 舒瓣 绽放 开来
- Bông hoa duỗi cánh nở rộ.
- 这种 花 在 春天 开放
- Loài hoa này nở vào mùa xuân.
- 这种 花 通常 在 春天 开放
- Loại hoa này thường nở vào mùa xuân.
- 在 离开 办公室 之前 应 把 所有 物品 摆放 好
- Trước khi rời khỏi văn phòng, bạn nên sắp xếp đồ đạc đúng cách.
- 公司 的 文化 非常 开放
- Văn hóa công ty rất cởi mở.
- 会议室 的 门 保持 开放
- Cửa phòng họp luôn giữ trạng thái mở.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放开
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放开 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
放›