Đọc nhanh: 抓住把柄 (trảo trụ bả bính). Ý nghĩa là: Nắm thóp.
Ý nghĩa của 抓住把柄 khi là Thành ngữ
✪ Nắm thóp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抓住把柄
- 我 把 两张 纸 胶住
- Tôi mang hai tờ giấy dán chắc lại.
- 一种 幻灭 似的 悲哀 , 抓住 了 他 的 心灵
- một nỗi thương tâm nát tan xiết lấy tâm hồn anh.
- 把 伤员 安置 在 农家 住宿
- Đặt người bị thương tại nhà nghỉ nông trại.
- 她 把握住 了 关键点
- Cô ấy đã nắm bắt được trọng điểm.
- 他 用键 把门 固定 住
- Anh ấy dùng chìa khóa khóa cửa.
- 把住 了 方向盘
- Cầm chắc tay lái.
- 窃贼 把 夜班 守卫 员 捆住 把 他 的 嘴 也 堵住 了
- Kẻ trộm buộc chặt người bảo vệ đang trực đêm và bịt miệng anh ta.
- 抓住 战机
- nắm chắc thời cơ chiến đấu
- 你 得 抓住机会 , 不然 会 后悔
- Bạn phải nắm lấy cơ hội, không thì sẽ hối hận.
- 他 眼巴巴 地 看着 老鹰 把 小鸡 抓走 了
- nó giương mắt nhìn con chim ưng bắt con gà con bay đi.
- 钉子 把 衣服 挂 住 了
- Đinh vướng vào áo rồi.
- 把 车 刹住
- thắng xe lại.
- 抓住 把柄
- nắm đàng chuôi/cán
- 他 抓住 了 对方 的 把柄
- Anh ấy nắm thóp được đối phương.
- 他 把 穗系 在 了 剑柄 上
- Anh ấy buộc tua vào cán kiếm.
- 我们 可以 抓住 他们 的 把柄 了
- Chúng ta nắm được thóp bọn họ rồi
- 他 一 说话 , 就 把 大家 给 镇住 了
- anh ấy vừa nói chuyện, mọi người lập tức yên lặng.
- 你 也 太会 演戏 了 , 把 大家 都 给 蒙住 了
- Bạn diễn trò cũng quá giỏi rồi, làm mọi người đều mờ mắt hết cả.
- 劈胸 一把 抓住
- chộp ngực bắt lấy.
- 他 抓住 我 的 领子 把 我 拉倒 他 面前
- Anh ta nắm lấy cổ áo tôi và kéo tôi ngã xuống trước mặt anh ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抓住把柄
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抓住把柄 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm住›
把›
抓›
柄›