Đọc nhanh: 蒙受 (mông thụ). Ý nghĩa là: bị; chịu. Ví dụ : - 蒙受耻辱。 bị làm nhục.. - 蒙受不白之冤。 bị nỗi oan ức mờ ám.. - 蒙受恩惠。 chịu ơn.
Ý nghĩa của 蒙受 khi là Động từ
✪ bị; chịu
受到
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蒙受
- 爱丽 卡 · 金 伯格 是 沃尔特 · 蒙代尔 女士
- Erica Goldberg đang nhớ Walter Mondale.
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 张 阿姨 尽心尽力 赡养 公婆 , 受到 邻居 的 好评
- Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.
- 他 叫 西格蒙德 · 弗洛伊德
- Tên anh ấy là Sigmund Freud.
- 她 忍受 了 很多 疾
- Cô ấy đã chịu đựng nhiều khổ sở.
- 哈蒙德 剧院 的 老板 吗
- Như trong nhà hát Hammond?
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 雷蒙德 也 是 人 啊
- Raymond là một con người.
- 她 不 小心 受伤 了
- Cô ấy vô tình bị thương.
- 受挫 而气 不馁
- gặp khó khăn nhưng không nản lòng.
- 我 的 腿 受伤 了 , 走 不了 了
- Chân của tôi bị thương rồi, đi không nổi.
- 受 了 重伤
- bị thương nặng.
- 蒙受 不白之冤
- bị nỗi oan ức mờ ám.
- 蒙受 不白之冤
- chịu oan khiên
- 蒙受 耻辱
- bị làm nhục.
- 蒙受 恩惠
- chịu ơn.
- 受人 蒙骗 , 误入歧途
- bị người ta lừa gạt, sa chân vào con đường sai lầm.
- 蒙难 地 , 蒙难 时刻 使人受 巨大 折磨 的 事例 或 地方
- Mọi trường hợp hoặc nơi gây ra sự đau khổ lớn cho con người trong những khoảnh khắc khó khăn.
- 所有 的 家畜 都 赶到 厩 里 , 因此 我们 几乎 不会 蒙受损失
- Tất cả gia súc đều được đưa vào chuồng, vì thế chúng tôi gần như không gánh chịu thiệt hại.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蒙受
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蒙受 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm受›
蒙›