Đọc nhanh: 负重 (phụ trọng). Ý nghĩa là: mang nặng; vác nặng, gánh trọng trách; mang trọng trách. Ví dụ : - 忍辱负重 chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
Ý nghĩa của 负重 khi là Động từ
✪ mang nặng; vác nặng
背上背着沉重的东西
✪ gánh trọng trách; mang trọng trách
承担重任
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 负重
- 不负 重托
- không phụ sự phó thác; không phụ khi được giao cho trọng trách.
- 他 肩负重任
- Anh ấy gánh vác trách nhiệm nặng nề.
- 他 肩负着 养家 的 重大责任
- Anh ấy có trách nhiệm to lớn gánh vác nuôi nấng gia đình mình.
- 学生 肩负重荷 , 必须 认真学习
- Học sinh gánh vác trọng trách, phải học hành nghiêm túc.
- 他 一个 人 肩负重荷 养 两个 孩子
- Một mình anh ấy gánh vác trọng trách nuôi hai đứa con.
- 如释重负
- như trút gánh nặng
- 忍辱负重
- chịu nhục chịu khổ để hoàn thành nhiệm vụ
- 负荷 着 千钧 重担
- Gánh vác trọng trách lớn lao.
- 他 的 工作 负荷 很 重
- Công việc của anh ấy rất nặng nề.
- 她 负荷 着 家庭 的 重担
- Cô ấy gánh vác gánh nặng gia đình.
- 他 负着 沉重 的 包
- Anh ấy vác một cái ba lô nặng.
- 他 负 重伤 仍 坚持
- Anh ấy bị thương nặng nhưng vẫn kiên trì.
- 超载 的 装载 过多 的 或 负担过重 的
- Quá tải đồng nghĩa với việc tải quá nhiều hoặc gánh nặng quá lớn.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 担负 重任
- Gánh vác trọng trách
- 身负重任
- đảm nhiệm trọng trách; thân mang trọng trách
- 身负 重责
- thân mang trọng trách
- 加重负担
- tăng thêm gánh nặng.
- 减轻负担 很 重要
- Điều quan trọng là phải giảm gánh nặng.
- 食指 众多 ( 人口 多 , 负担重 )
- nhà đông miệng ăn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 负重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 负重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm负›
重›