Đọc nhanh: 秉承 (bỉnh thừa). Ý nghĩa là: vâng chịu; tuân theo. Ví dụ : - 秉承意旨 tuân theo ý chỉ.. - 公司秉承适者生存原则 Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
Ý nghĩa của 秉承 khi là Động từ
✪ vâng chịu; tuân theo
承受;接受旨意等也作禀承
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秉承
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 秉公 断案
- xử án theo lẽ công
- 承包 厂商
- bao thầu nhà máy hiệu buôn.
- 秉承 意旨
- tuân theo ý chỉ.
- 公司 秉承 适者生存 原则
- Công ty này là tồn tại của những người phù hợp nhất.
- 我 无力 承受 这些 压力
- Tôi không có sức để chịu đựng áp lực này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 秉承
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 秉承 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
秉›