Đọc nhanh: 承重 (thừa trọng). Ý nghĩa là: chịu trọng lực; chịu lực; chịu lực nén, thừa trọng; đích tôn (chỉ trọng trách lo việc thờ cúng ông bà, tông miếu trong chế độ phụ hệ). Ví dụ : - 承重墙 tường chịu lực. - 承重柱 cột chịu lực
Ý nghĩa của 承重 khi là Động từ
✪ chịu trọng lực; chịu lực; chịu lực nén
承受重量、推力 (用于建筑物和其他构件)
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
✪ thừa trọng; đích tôn (chỉ trọng trách lo việc thờ cúng ông bà, tông miếu trong chế độ phụ hệ)
宗法制度指承担丧祭和宗庙的重任
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承重
- 这位 大臣 深受 廷 的 器重
- Ông đại thần này được triều đình coi trọng.
- 我 可以 像 阿拉 摩 的 勇士 一般 重振旗鼓
- Tôi có thể tập hợp như những người dũng cảm của Alamo.
- 这个 数码 很 重要
- Chữ số này rất quan trọng.
- 代码 重构
- Tái cấu trúc mã nguồn.
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 这块 小 薄板 承受不住 一百斤 的 重量
- Miếng ván nhỏ này không chịu nổi trọng lượng 100 cân.
- 桥梁 承载 着 巨大 的 重量
- Cây cầu chịu tải trọng rất lớn.
- 他 承担 的 工作 负担 很 沉重
- Trọng trách công việc anh phải gánh rất nặng nề.
- 他 承担 了 重要 的 役务
- Anh ấy đảm nghiệm nghĩa vụ quan trọng.
- 这座 桥梁 , 经过 多年 承受 各种 载重 车辆 , 被 严重 损坏 了
- Cây cầu qua nhiều năm đã bị hư hỏng nặng do các phương tiện tải trọng khác nhau.
- 这份 沉重 让 人 难以承受
- Trọng trách này khó mà gánh vác nổi.
- 恪守 承诺 是 很 重要 的
- Giữ lời hứa là rất quan trọng.
- 他们 承受 着 家庭 的 重担
- Họ đang gánh vác gánh nặng gia đình.
- 她 的 承诺 对 我 很 重要
- Lời hứa của cô ấy rất quan trọng với tôi.
- 我 郑重 承诺 我会 回来 的
- Tôi trịnh trọng hứa rằng tôi sẽ trở lại.
- 她 郑重 承诺 不向 任何人 透露 一个 字
- Cô ấy trịnh trọng hứa sẽ không tiết lộ một lời nào với bất cứ ai.
- 结实 的 梯子 能 承受 很大 重量
- Cái thang chắc chắn có thể chịu trọng lượng lớn.
- 塑料 部件 在 应用 中 承受 应力 时 , 它 的 机械性能 具有 特别 重要 的 作用
- Các tính chất cơ học của một bộ phận nhựa đóng một vai trò đặc biệt quan trọng khi nó chịu ứng suất trong một ứng dụng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承重
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承重 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
重›