承袭 chéngxí

Từ hán việt: 【thừa tập】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "承袭" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thừa tập). Ý nghĩa là: kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theo, kế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập. Ví dụ : - đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 承袭 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 承袭 khi là Động từ

kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theo

沿袭

Ví dụ:
  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

kế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập

封建时代称继承封爵

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承袭

  • - 阿谀奉承 ēyúfèngchéng

    - a dua nịnh hót.

  • - 芳廷 fāngtíng 承袭 chéngxí le 芭蕾舞 bālěiwǔ 艺术 yìshù de zuì 优秀 yōuxiù de 传统 chuántǒng

    - 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.

  • - 大会 dàhuì yóu 三方 sānfāng 联合 liánhé 承办 chéngbàn

    - Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.

  • - 妹妹 mèimei 穿着 chuānzhe 一袭 yīxí 旗袍 qípáo

    - Em gái tôi mặc một bộ sườn xám

  • - 继承 jìchéng le 家族 jiāzú de 家业 jiāyè

    - Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.

  • - sài 勒斯 lēisī 承认 chéngrèn 受雇 shòugù 陷害 xiànhài 艾莉 àilì

    - Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.

  • - 承蒙 chéngméng 厚爱 hòuài

    - được sự yêu mến

  • - 婚礼 hūnlǐ shì ài de 承诺 chéngnuò

    - Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.

  • - 抵御 dǐyù 风沙 fēngshā 侵袭 qīnxí

    - chống lại gió cát xâm nhập

  • - 承重墙 chéngzhòngqiáng

    - tường chịu lực

  • - 承重 chéngzhòng zhù

    - cột chịu lực

  • - 承受 chéngshòu zhe 重重的 chóngchóngde 压力 yālì

    - Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.

  • - 满口 mǎnkǒu 应承 yìngchéng

    - không ngớt nhận lời

  • - de 承诺 chéngnuò ràng hěn 安心 ānxīn

    - Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.

  • - 这根 zhègēn 电线 diànxiàn néng 承受 chéngshòu 五安 wǔān de 电流 diànliú

    - Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.

  • - 世世 shìshì 传承 chuánchéng 优良传统 yōuliángchuántǒng

    - Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.

  • - 偷袭 tōuxí 营寨 yíngzhài

    - đánh úp doanh trại

  • - 偷袭 tōuxí 敌营 díyíng

    - tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.

  • - 承办 chéngbàn 殡葬 bìnzàng zhě 准备 zhǔnbèi 埋葬 máizàng 尸体 shītǐ

    - Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.

  • - 每个 měigè rén de 经验 jīngyàn 不能 bùnéng 抄袭 chāoxí

    - Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 承袭

Hình ảnh minh họa cho từ 承袭

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+4 nét)
    • Pinyin: Chéng , Zhěng
    • Âm hán việt: Chửng , Thừa , Tặng
    • Nét bút:フ丨一一一フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NNQO (弓弓手人)
    • Bảng mã:U+627F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét), long 龍 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tập
    • Nét bút:一ノフノ丶丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IPYHV (戈心卜竹女)
    • Bảng mã:U+88AD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao