Đọc nhanh: 承袭 (thừa tập). Ý nghĩa là: kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theo, kế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập. Ví dụ : - 芳廷承袭了芭蕾舞艺术的最优秀的传统 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
Ý nghĩa của 承袭 khi là Động từ
✪ kế tục; theo như cũ; theo đuổi; đi theo; tiếp theo
沿袭
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
✪ kế thừa phong tước; thừa hưởng; thừa kế; thừa tập
封建时代称继承封爵
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 承袭
- 阿谀奉承
- a dua nịnh hót.
- 芳廷 承袭 了 芭蕾舞 艺术 的 最 优秀 的 传统
- 芳廷 đã thừa kế những truyền thống tốt nhất của nghệ thuật ballet.
- 大会 由 三方 联合 承办
- Hội nghị do ba bên cùng đảm nhận.
- 我 妹妹 穿着 一袭 旗袍
- Em gái tôi mặc một bộ sườn xám
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 赛 勒斯 承认 他 受雇 陷害 艾莉
- Cyrus thừa nhận rằng anh ta đã được trả tiền để thiết lập Ali.
- 承蒙 厚爱
- được sự yêu mến
- 婚礼 是 爱 的 承诺
- Đám cưới là sự cam kết của tình yêu.
- 抵御 风沙 侵袭
- chống lại gió cát xâm nhập
- 承重墙
- tường chịu lực
- 承重 柱
- cột chịu lực
- 她 承受 着 重重的 压力
- Cô ấy chịu đựng rất nhiều áp lực.
- 满口 应承
- không ngớt nhận lời
- 他 的 承诺 让 我 很 安心
- Lời hứa của anh ấy khiến tôi rất yên tâm.
- 这根 电线 能 承受 五安 的 电流
- Dây điện này có thể chịu được dòng điện 5 ampe.
- 世世 传承 优良传统
- Kế thừa những truyền thống tốt đẹp từ thế hệ này sang thế hệ khác.
- 偷袭 营寨
- đánh úp doanh trại
- 偷袭 敌营
- tập kích doanh trại địch; đánh lén trại địch.
- 承办 殡葬 者 准备 埋葬 尸体
- Người tổ chức tang lễ chuẩn bị chôn cất xác chết.
- 每个 人 的 经验 不能 抄袭
- Kinh nghiệm của mỗi người không thể bắt chước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 承袭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 承袭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm承›
袭›
vâng chịu; tuân theo
Thừa Kế
làm con nuôi (của chú, bác); ăn thừa tự (đi làm con nuôi của chú bác)nhận con của anh em làm con nuôi; nhận lập tựtheo chân nối gótkế chân
bất ngờ đánh chiếm; đánh chiếm bất thình lình (thường dùng trong xung đột quân sự)dựa theo (cái cũ)
Chịu Đựng
kế thừa; kế tụckế nghiệp thầy
một truyền thống tiếp tụcsự thừa kếtruyền lại (từ thời trước đây)để truyền lại (cho các thế hệ tương lai)